Tính năng:
PCE - TG100 xác định độ dày của kim loại , thủy tinh, nhựa và các vật liệu đồng nhất khác chỉtrong vài giây. Ngoài ra, còn có thể đo độ dày của tường hoặc các vật liệu khác nhau.
Thiết bị dễ sử dụng và cho kết quả với độ chính xác cao. Thiết bị sử dụng vận tốc của âm thanh để đo các vật liệu, với mỗi vật liệu thì sẽ đo ở các mức vận tốc khác nhau. Mỗi mức này sẽ được điều chỉnh do người sử dụng để phù hợp đo cho mỗi loại vật liệu.
|
- Với đầu đo cảm biến 5 MHz (lên đến 400°C)
- Độ phân giải 0.1mm
- Màn hình hiển thị 4 chữ số LCD
|
- Có hiển thị mức pin
- Tự động hiểu chỉnh
- Tấm hiệu chuẩn bằng thép 3.0 mm
- Màn hình nền sáng
|
Thông số kỹ thuật
|
Khoảng đo
|
0.8 mm ... 225.0 mm
|
Khoảng đo dùng cho thép ống
|
Độ dầy đường kính nhỏ nhất 3mm x 20mm
|
Vật liệu có thể đo
|
Sắt, thép, nhựa, kính, vàng và các vật liệu đồng nhất khác
|
Tần số
|
Tiêu chuẩn 5 MHz,
Đường kính đầu đo 11 mm
|
Độ phân giải
|
0.1 mm
|
Hiệu chuẩn
|
Sử dụng tấm thép 3.0 mm
|
Độ chính xác
|
±0.1 mm
|
Khoảng vân tốc âm thanh
|
500 đến 9,999 m/s (có thể tự điều chỉnh, tùy thuộc vào vật liệu cần đo)
|
Độ phân giải của vận tốc âm thanh
|
1 m/s
|
Màn hình hiển thị
|
4 digit LCD
|
Nhiệt độ bề mặt đầu đo
|
Tiêu chuẩn từ -10 ... 50 °C
(với đầu đo đặc thù có thể lên đến 400°C)
|
Điều kiện hoạt động
|
Nhiệt độ: 0 ... 40 °C; độ ẩm: 20 ... 90 % r.h.
|
Hiển thị mức pin
|
Cảnh báo pin yếu
|
Nguồn
|
Pin AA
|
Thời gian sử dụng
|
Khoảng 250 giờ
|
Tự động tắt
|
Sau 3 phút không hoạt động
|
Kích thước
|
124 x 67 x 30 mm
|
Trọng lượng
|
240g
|
Cung cấp bao gồm: Máy chính PCE-TG-100, đầu đo với cáp dài 1m, 2 pin AA, Tuýp gel bôi để đo, hộp đựng và hướng dẫn sử dụng.
|