Với tần số đo lên đến 3,5 GHz, nó đượcsử dụng hiệu quả trong vùng tần số cao.
Do có đầu dò 3 chiều, nên thiết bị có thể đo theo từng chiều riêng biệt..
- Đầu dò 3 chiều (hình cầu).
- Chức năng tính toán giá trị trung bình.
- Bộ nhớ lưu 99 số đo.
(được hiển thị trên màn hình LCD)
-Đo lường với nhiều loại đơn vị.
- Chức năng cảnh báo giá trị tới hạn.
- Màn hình rộng.
- Dải tần lên đến 3.5 GHz.
- Phân tích tốt các thông số vật lý trong không gian làm việc.
Đặc tính kỹ thuật:
- Dải tần số: 50 MHz đến 3.5 GHz.
- Sensor điện trường (E).
- Đo 3 chiều, đo đẳng hướng.
- Dải đo điện trường: 38 mV/m đến 11 V/m.
- Khoảng đo lựa chọn tự động.
- Thời gian đáp ứng 1 s
(Cho đến khi đạt 90% giá trị tuyệt đối)
- Các đơn vị mV/m, V/m, μgA/m, mA/m, μgW/m2, mW/m2.
- Độ phân giải: 0,1 mV/m; 0,1 μgA/m; 0,01 μgW/m2
-Sai số tuyệt đối: ±1,0 dB
- Độ chính xác : ±1.0 dB (50 MHz to 1.9 GHz); ±2.4 dB (1.9 GHz to 3.5 GHz)
- Độ lệch đẳng hướng : ± 1,0 dB (trong một tần số> 50 MHz)
- Giá trị tối đa vượt ngưỡng: 4,2 W/m2 (40 V / m)
- Độ lệch do nhiệt độ: ± 1,5 dB
- Hiển thị cập nhật : 400 ms
- Giá trị ngưỡng: có thể điều chỉnh.
- Chức năng cảnh báo.
- Giá trị trung bình: có thể điều chỉnh từ 4 giây đến 15 phút.
- Bộ nhớ 99 số đo.
- Pin 9 V
- Kích thước máy: 220 x 60 x 30 mm
- Khối lượng : 350g