Máy đo độ dầy lớp phủ (sơn, vật liệu …) - PCE-Ct 30 / 40 / 50

Mã sản phẩm: |
Thương hiệu: PCE

Giá bán: Liên hệ

Máy PCE-CT 30/40/50 là dụng cụ đo độ dầy lớp phủ được sử dụng rất rộng rãi trong đo đạc độ dầy lớp phủ trên các loại vật liệu như sắt, thép, và các loại vật liệu không từ tính khác. Thiết bị được các kỹ thuật viên tin dùng trong kiểm tra thân xe ôtô , trên cơ sở đo độ dầy của lớp sơn phủ ta có thể biết được  lớp sơn dầy mỏng để biết rằng chiếc xe đã được phục chế sau tai nạn hay là không? Máy cũng cho phép xác định chất lượng của lớp sơn phủ, một đặc tính quan trọng khác của máy đó là trong quá trình đo đạc không làm ảnh hưởng đến bề mặt sơn phủ.

Yêu cầu giá tốt: 0984843683, Email: hien@ttech.vn

Chúng tôi cung cấp các thiết bị đo lường sau của PCE:  Thiết bị đo hãng PCE, Thiết bị đo lưu lượng siêu âm PCEMáy đo tốc độ gió PCE-A420, Nhiệt kế điện tử cầm tay PCE-ST 1, Máy đo tốc độ gió (trong đường ống) - PCE-423, Máy đo tốc độ gió, không khí PCE-TA 30, Máy đo tốc độ gió loại bỏ túi PCE-AM81, Máy đo lưu lượng nước bằng sóng siêu âm PCE-TDS 100H, Máy đo tốc độ gió - PCE-007, Thiết bị đo và ghi nhiệt độ, độ ẩm - PCE-HT 110, Máy đo chất lượng không khí (khí CO2, nhiệt độ, độ ẩm) PCE-AC 2000, Máy đo bức xạ nhiệt - Heat stress - PCE-WB 20SD, Máy đo bức xạ nhiệt - Solar radiation meter - PCE-SPM 1, Máy đo bức xạ tử ngoại - UVC Radiation meter - PCE-UV 36, Máy đo bức xạ tử ngoại - UVA/UVB radiation meter - PCE-UV 34, Máy đo nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ gió, lưu lượng gió PCE-THA 10, Máy đo vi khí hậu - Weather station - PCE-FWS20, Thiết bị đo môi trường đa năng - PCE-EM882 (4 in 1), Máy đo áp suất - PCE-932, Máy đo độ ồn PCE-MSM 3 (30 ... 130 dB), Máy đo nhiệt độ, độ ẩm - PCE-555, Máy đo nhiệt độ, độ ẩm PCE-MHT1, Máy ghi và đo nhiệt độ, độ ẩm và áp suất PCE-THB 40, Thiết bị đo nhiệt độ, độ ẩm - Hydrometer - PCE-313A, Máy đo nhiệt độ 12 kênh PCE-T 1200, Máy đo nhiệt độ tiếp xúc 8 kênh PCE-T 800, Máy đo nhiệt độ (-190 ... +790oC) PCE-T317, Máy đo độ nhám bề mặt - Roughness tester - PCE-RT 1200, Thiết bị đo độ bóng bề mặt / Gloss meter - PCE-GM 100, Máy đo độ bóng bề mặt / Gloss meter - PCE-GM 50, Máy đo khoảng cách bằng laser PCE-LRF 600, Thiết bị đo lực kéo, nén - Force Gauges - PCE-SH 500, Thiết bị đo lực kéo, nén - Force gauges - PCE-FM 1000, Thiết bị đo lực kéo, nén - Force gauges - PCE-FM50/PCE-FM200, Máy đo độ cứng bê tông PCE-HT 225E, Máy đo tốc độ vòng quay - PCE-DT 65, Thiết bị đo nhiệt độ, độ ẩm gỗ - PCE-WMH3, Thiết bị đo vòng quay - độ rung động cơ - PCE-VT204, Thiết bị đo vòng quay - độ rung động cơ - PCE-VT204, Máy đo độ ồn - Noise Meter - PCE-999, Máy đo độ ồn - Noise Meter - PCE-353 LEQ, Máy đo độ ồn - Noise meter - PCE-322A, Máy đo độ ồn PCE-318, Máy đo cường độ ánh sáng - PCE-LED 1, Máy đo ánh sáng - PCE-174, Máy đo ánh sáng - PCE-172, Thiết bị phát hiện, dò khí - PCE-LD1, Thiết bị đo độ rung - Vibration meter - PCE-VT1000, Máy đo tốc độ vòng quay dạng đèn chớp PCE-OM15, Máy đo độ ẩm đất PCE-SMM 1, Thiết bị đo độ dày vật liệu - Thickness gauge - PCE-TG 250, Máy đo độ trắng PCE-WSB 1, Camera đo nhiệt độ PCE-IVT 1, Camera đo nhiệt độ PCE-TC 31, Camera đo nhiệt độ - PCE-TC 3, Camera đo nhiệt độ - PCE-TC 2, Máy đo nhiệt độ bằng hồng ngoại - PCE-IR 1000 series, Máy đo nhiệt độ bằng hồng ngoại -50~+1000oC - PCE-889, Máy đo nhiệt độ bằng hồng ngoại -50~550oC - PCE-888, Máy đo điện từ trường (AC và DC) PCE-MFM 3000, Máy đo từ trường - Radiation detector - PCE-G 28, Máy đo điện trường 3 chiều - Radio Frequency meter - PCE-EM 29, Máy đo, phát hiện bức xạ điện từ trường PCE-EMF 823, Máy đo đô cứng vật liệu Short O PCE-O, Máy đo màu sắc PCE-TCR 200, Máy đo độ cứng cao su (Short A) PCE-DDA 10, Máy đo độ nhám bề mặt PCE-RT 11, Máy đo độ cứng cầm tay PCE-2500, Máy đo độ cứng short D PCE-DD-D, Máy đo độ cứng short A PCE-DD-A, Máy đo độ cứng kim loại PCE-2800, Thiết bị đo độ cứng cao su, nhựa - PCE-HT210, Thiết bị đo độ cứng cao su và vật liệu đàn hồi - PCE-HT200, Thiết bị đo độ cứng cao su và vật liệu đàn hồi - PCE-DX A, Máy đo độ cứng kim loại, vật liệu - PCE-1000, Máy đo độ cứng vật liệu - PCE-2000, Máy đo độ dày lớp phủ PCE-CT 60, Máy đo độ dày vật liệu PCE-TG 100, Thiết bị đo vòng quay động cơ - PCE-T236, Máy đo độ dầy lớp phủ (sơn, vật liệu …) - PCE-Ct 30 / 40 / 50, Máy đo độ cứng bê tông PCE-HT 225A, Máy đo độ rung PCE-VM 25, Máy đo độ rung PCE-VM 5000, Máy đo độ rung PCE-VT 2800, Thiết bị đo độ rung - Vibration meter - PCE-VT2600, Máy đo độ rung - Vibration meter - PCE-VT 2700, Máy đo độ rung, đo tốc độ vòng quay động cơ - PCE-VT204,

Thông tin sản phẩm

Máy được thiết kế để đo trên các loại vật liệu như đồ gỗ sơn, nhựa, đồng, đồ sứ, giấy, crôm, kẽm, và sắt thép. Máy cũng đo tốt các lớp phủ như sơn mài, nhựa, men, giấy, thủy tinh, cao su trên đồng, nhôm, đồng thau, thép không gỉ, hợp kim nhôm.

- Dải đo rộng từ 0 ~ 3.5mm. 

- Độ chính xác cao.

- Có thể đo liên tục. 

- Có khả năng chịu mài mòn. 

- Có khe chữ V đo rất hiệu quả trên các bề mặt cong, lồi, lõm. 

- Có tính năng cảnh báo khi đo trên vật liệu nền khác loại ( không có trong danh mục chất liệu nền đã ghi ở trên). 

- Máy rất dễ sử dụng. 

- Lựa chọn đơn vị:  µm hoặc mm. 

- Mở tắt tự động, hoặc bằng tay. 

Máy đo độ dầy lớp phủ dùng trong công nghiệp rất phổ biến, nhất là trong công ngiệp về mạ, phủ vật liệu lên các bề mặt kim loại và trong việc mua bán xe ô tô.

Thông số kỹ thuật

Khoảng đo
PCE-CT 30
PCE-CT 40
PCE-CT 50


0 ~ 3500 µm hoặc 0 ~ 140 mils (lựa chọn)
0 ~ 5000 µm hoặc 0 ~200 mils (lựa chọn)
0 ~ 5000 µm hoặc 0 ~ 200 mils (lựa chọn)

Measurement values
PCE-CT 30
PCE-CT 40
PCE-CT 50


từ 0,0 ~ 999 µm, từ 1.00 ~ 3,50mm
từ 0,0 ~ 999 µm, từ 1.00 ~ 5,00mm
từ 0,0 ~ 999 µm, từ 1.00 ~ 5,00mm

Máy: 
PCE-CT 30
PCE-CT 40
PCE-CT 50

Đo trên các loại vật liệu:

Bề mặt chất từ tính và không từ tính

Chỉ với chất từ tính

Với chất không từ tính

Độ phân giải

0.1 µm trong khoảng 0.0 ~ 99.9 µm
1 µm trong khoảng 100 ~ 999 µm
0.01 mm trong khoảng 1.00 ~ 3.50 mm


Theo thứ tự lần lượt là( CT30,CT40,CT50)


0.01 mils trong khoảng 0.00 ~ 9.99 mils
0.1 mils trong khoảng 10.0 ~ 99.0 mils
1.0 trong khoảng 100 ~ 140 mils

Độ chính xác ( theo khoảng đo).

±(1µm +2%) : 0 ~ 999 µm
±3.5% :  1001 ~ 3500 µm

Diện tích đo nhỏ nhất

10 x 10 mm

Độ mấp mô tối thiểu của bề mặt vật liệu đo

Lồi: 5 mm; Lõm: 30mm

Độ dầy vật liệu nền nhỏ nhất( để phép đo có độ chính xác)

Loại từ tính: 0.2mm
Không từ tính: 0.05mm

Màn hình

LCD với 4 digits

Nhiệt độ hoạt động

0  ~  60°C

Nguồn

Pin 9V 

Kích thước

118 x 58 x 38mm

Khối lượng

150g bao gồm pin

Cung cấp bao gồm
Máy PCE-CT 30 gồm sensor, hộp đựng , hiệu chỉnh chuẩn, pin và hướng dẫn sử dụng.

SẢN PHẨM CÙNG DANH MỤC