Máy đo tọa độ 3 chiều CNC Carmar CMM-C series

Mã sản phẩm: CMM-C series |
Thương hiệu: Carmar

Giá bán: Liên hệ
Máy đo tọa độ 3 chiều CNC CMM-C series được thiết kế với cơ cấu cầu di chuyển, bàn granite, bộ mã hóa chính xác cao, ổ trục trên các trục, tất cả nhằm đảm bảo tối ưu hóa và sự ổn định của máy
CMM-C được tích hợp công nghệ 3D (Renishaw UCC1 – 3 trục, điều khiển với Joystick, đầu đo Renishaw và phần mềm đo CMM) để có được kết quả tốt nhất

Yêu cầu giá tốt: 0984843683, Email: hien@ttech.vn

Chúng tôi cung cấp các thiết bị đo lường sau của Carmar

Máy đo tọa độ cơ học Carmar Standard VMM-D Series, Enhanced VMM-S Máy đo tọa độ CNC Carmar VMM loại tiêu chuẩnMáy đo tọa độ CNC Carmar VMM loại kích thước lớnMáy đo tọa độ 3 chiều CNC Carmar CMM-C seriesMáy đo tọa độ 3 chiều cơ học Carmar CMM-M seriesMáy đo chiều cao Carmar HZ-T9Máy đo 3 chiều quang học Carmar SWIM-M SeriesMáy chiếu biên dạng tiêu chuẩn Carmar PV-3015/PV-3015EMáy chiếu biên dạng quang học Carmar PV-3000DEMáy chiếu biên dạng ngang Carmar PH-3020/PH-4025Máy chiếu biên dạng nâng cao Carmar PV-3000 seriesMáy chiếu biên dạng đặt sàn Carmar PV6020VMáy chiếu biên dạng đa vật kính Carmar PV-3025CEKính hiển vi đo lường 2D, 3D Carmar VDTM seriesThước tuyến tính tiêu chuẩn LE series CarmarThước tuyến tính kiểu mở GPS 40R series CarmarBảng hiển thị kỹ thuật số SW3000 series CarmarMáy chiếu biên dạng PV-3020 CarmarMáy chiếu biên dạng PV-3010 CarmarMáy chiếu biên dạng PV-3007 CarmarKính hiển vi đo lường VMM-1510 S/D CarmarKính hiển vi đo lường VMM-2010 S/D CarmarKính hiển vi đo lường VMM-4030 S/D CarmarKính hiển vi đo lường VMM-3020 S/D CarmarKính hiển vi đo lường VMM-2515 S/D Carmar, Thiết bị đo hãng Carmar,Máy chiếu biên dạng, Kính hiển vi đo lường CarmarMáy chiếu biên dạng Carmar PH-3020, PH-4025Máy chiếu biên dạng PV-3020 CarmarMáy chiếu biên dạng PV-3010 CarmarMáy chiếu biên dạng PV-3007 CarmarKính hiển vi đo lường VMM-1510 S/D CarmarKính hiển vi đo lường VMM-2010 S/D Carmar,Kính hiển vi đo lường VMM-4030 S/D CarmarKính hiển vi đo lường VMM-3020 S/D CarmarKính hiển vi đo lường VMM-2515 S/D CarmarThước tuyến tính tiêu chuẩn LE series CarmarThước tuyến tính kiểu mở GPS 40R series CarmarThiết bị đọc thẻ RFID CarmarMáy đo tọa độ CNC VMM CarmarMáy đo tọa độ 3 chiều đa chức năng CMM-MV series CarmarMáy đo chiều cao HZ-T9 CarmarMáy đo 3 chiều quang học SWIM-M Series CarmarMáy chiếu biên dạng tiêu chuẩn PV-3015/PV-3015E CarmarMáy chiếu biên dạng quang học PV-3000DE CarmarMáy chiếu biên dạng nâng cao PV-3000 series CarmarMáy chiếu biên dạng đa vật kính PV-3025CE CarmarBảng hiển thị kỹ thuật số SW4000 series CarmarBảng hiển thị kỹ thuật số SW3000 series CarmarBảng hiển thị kỹ thuật số SINGLE AXIS DRO CarmarBảng hiển thị kỹ thuật số USB302 CarmarMáy đo 3D Carmar SWIM-1510, SWIM-2515, SWIM-4030Kính hiển vi đo lường Carmar VDTM-1510S, VDTM-1510D, Kính hiển vi soi kim tương Carmar TMM-1510S, TMM-2010S

Thông tin sản phẩm

Đặc tính của máy đo tọa độ 3 chiều CNC Carmar CMM-C series

  • Máy đo tọa độ 3 chiều CNC CMM-C series được thiết kế với cơ cấu cầu di chuyển, bàn granite, bộ mã hóa chính xác cao, ổ trục trên các trục, tất cả nhằm đảm bảo tối ưu hóa và sự ổn định của máy
  • CMM-C được tích hợp công nghệ 3D (Renishaw UCC1 – 3 trục, điều khiển với Joystick, đầu đo Renishaw và phần mềm đo CMM) để có được kết quả tốt nhất
  • Máy có thể kiểm tra đường kính, hình dạng, vị trí của hộp, rãnh và các bộ phận.
  • CMM-C được sử dụng rộng rãi trong lĩnh vực cơ khi, tự động hóa, hàng không và các lĩnh vực công nghiệp đòi hỏi độ chính xác cao
  • Máy được thiết kế và lắp đặt hoàn toàn bởi công nghệ của Carmar tech



Model CMM-554C CMM-665C CMM-886C CMM-10108C
CMM-574C CMM-685C CMM-8106C CMM-10128C
CMM-584C CMM-6105C CMM-8126C CMM-10158C
Dịch chuyển (mm) X 500 600 800 1000
Y 500 600 800 1000
700 800 1000 1200
800 1000 1200 1500
Z 400 500 600 800
Động cơ Servo Motor
Hệ điều khiển RENISHAW UCC Series với Joystick
Đầu đo RENISHAW MH20i
Hệ thống đo PH10T +TP20 (Optional)
Phần mềm đo CMM
Cơ cấu Cầu di chuyển
Điều hướng Ổ trục khí
Độ chính xác khoảng cách MPEE = ( 3.0 + L/250 ) MPEE = ( 3.5 + L/200 )
Độ chính xác (µm) 0.5
Kích thước (m) 1.21 x 1.3 x 2.33 1.31 x 1.4 x 2.53 1.66 x 1.9 x 2.85 1.85 x 2.1 x 3.25
1.21 x 1.5 x 2.33 1.31 x 1.6 x 2.53 1.66 x 2.1 x 2.85 1.85 x 2.3 x 3.25
1.21 x 1.6 x 2.33 1.31 x 1.8 x 2.53 1.66 x 2.3 x 2.85 1.85 x 2.6 x 3.25
Tronngj lượng (kg) 980 1100 2200 2600
1120 1250 2460 2880
1200 1400 2720 3300
Tải tối đa (kg) 400 500 600 800
Kích thước đóng gói (m) 1.3 x 1.6 x 2 1.4 x 1.7 x 2.4 1.9 x 2.3 x 2.4 2.4 x 2.45 x 2.4
1.3 x 1.8 x 2 1.4 x 1.9 x 2.4 1.9 x 2.5 x 2.4 2.4 x 2.65 x 2.4
1.3 x 1.9 x 2 1.4 x 2.1 x 2.4 1.9 x 2.7 x 2.4 2.4 x 2.95 x 2.4
Điều kiện môi trường
Nguồn điện 220 V ± 10%      50/60 Hz
Công suất khí 120L/min    at  0.4 MPa
Áp suất khí >=  0.5 MPa
Nhiệt độ 18 ℃ -  22℃
Độ ẩm 40%-70%





SẢN PHẨM CÙNG DANH MỤC