Máy đo độ cứng vạn năng được trang bị cảm biến đo lực phản hồi chu trình kín có thể đo độc cứng Rockwell, Vickers, Knoop, Brinell, HVT, HBT. Hệ thống đo lường kỹ thuậ số tiên tiến, hiển thị giá trị đo bằng màn hình số, có bộ nhớ lưu kết quả và được tích hợp bộ chuyển đổi giá trị đo sang các thang đo khác nhau giúp bạn hoàn toàn yên tâm đo theo bất kỳ thang đo nào.
Đây là máy đo độ cứng lý tưởng cho nhiều loại mẫu vật và chi tiết sản phẩm. máy cũng hoàn toàn phù hợp cho các cơ sở nghiên cứu, đào tạo và ngành công nghiệp nhẹ. Dải lực thử rộng từ 2kgf đến 187.5kgf.
Tính năng nổi bật của máy đo độ cứng vạn năng VERZUS 750CCD
Đo lực phản hồi bằng cảm biến lực theo mạch vòng kín.
· Lực đo từ 2kgf đến 187.5kgf.
· Đáp ứng tiêu chuẩn châu Âu EN/ISO và tiêu chuẩn Mỹ ASTM.
· Bù sai số cho vật đo có bề mặt cong.
· Hệ thống đo lường chiều sâu vết lóm chất lượng cao (Rockwell, HBT, HVT).
· Giao diện người dùng rất thân thiện, không yêu cầu huấn luyện sử dụng khắt khe.
· Có thể lưu được 49 file bó với các dữ liệu thống kê.
· Kết nôi trực tiếp với máy in và máy tính qua cổng USB-2.
· Phù hợp cho ứng dụng đo độ cứng của rất nhiều loại kim loại và nhựa.
Thông số kỹ thuật của máy đo độ cứng vạn năng Series VERZUS 750CCD
Các phương pháp đo
|
Brinell, Vickers, Rockwell (HVT và HBT)
|
Phương pháp gia tải
|
Đo lực phản hồi theo mạch vòng kín bằng loadcell
|
Dải lực đo
|
2kgf tới 187.5kgf
|
Hệ quang học
|
Kính hiển vi quang học tương tự (A) hoặc kỹ thuật số (D) với đèn LED chiếu sáng
|
Thị kính
|
Độ phóng đại 15x (10x: tùy chọn)
|
Vật kính
|
Độ phóng đại 2.5x, 5x và 10x thay đổi được
|
Màn hình hiển thị
|
Mà hình màu LCD hiển thị các kết quả đo, các giá trị thống kê, tích hợp bộ chuyển đổi độ cứng..
|
Tiêu chuẩn
|
EN/ISO và ASTM
|
Lực đo
|
2, 2.5, 3, 5, 10, 15, 15.625, 20, 30, 31.25, 45, 50, 60, 62.5, 100, 125, 150, 187.5 kgf`
|
Thang đo Vickers
|
HV 2, 3, 5, 10, 20, 30, 50, 100, 120; HVT 50, 100kgf
|
Thang đo Brinel
|
HB 1/2.5, 5, 10, 31.25kgf; HB2.5/6.25, 15/625, 31.25, 62.5, 187.5 kgf; HB5/25, 62.5, 125kgf; HB10/100kgf; HBT2.5/62.5, 187.5kgf
|
Thang đo Rockwell
|
A, B, C, D, E, F, G, H, K , L, M, P, R, S, V, 15N, 30N, 45N, 15T, 30T, 45T, 15W, 30W, 45W, 15X, 30X, 45X, 15Y, 30Y, 45Y.
|
Các chu trình đo
|
Tự động, gia tải, giữ tải, rút tải
|
Các đầu đo tương thích
|
Đầu đo Brinell mũi bi 1 – 2.5 – 5 – 10mm
Đầu đo Vickers mũi kim cương 136o;
Đầu đo Rockwell mũi kim cường côn 120o;
Đầu đo Rockwell mũi bi 1/16”, 1/8”. 1/4”, 1/2’’
|
Điều khiển đo lực
|
1-99s
|
Cổng kết nối
|
USB-2
|
Kích thước mẫu đo
|
Chiều cao mẫu tối đa: 170mm.
Chiều rộng mẫu tối đaL 165mm tính từ mũi đo
|
Các phụ kiện chuẩn đi kèm máy đo độ cứng vạn năng VERZUS 750CCD
· Các vật kính phóng đại 37x, 75x, 150x.
· Đầu đo Rockwell mũi kim cường 120o.
· Đầu đo Rockwell mũi bi 1/16”.
· Đầu đo Brinell các bi 1mm, 2.5mm, 5mm, 10mm.
· Đầu đo Vickers mũi kim cương 136o.
· Bàn trượt.
· Đe chữ VØ40 mm và Ø60mm.
· Đe phẳng Ø60mm.
· Mẫu chuẩn độ cứng ±450HV.
· Mẫu chuẩn độ cứng ±200HB.
· Mẫu chuẩn độ cứng ±60HRC.
· Mẫu chuẩn độ cứng ±30HRC.
· Mẫu chuẩn độ cứng ±85HRB.
· Cầu chì dự phòng.
· Bóng đèn dự phòng.
· Giấy chứng nhận của nhà sản xuất.
· Tài liệu hướng dẫn lắp đặt và vận hành.
Các phụ kiện tùy chọn
· Đèn LED cho kính hiển vi.
· Đầu đo có chứng chỉ.
· Mẫu chuẩn có chứng chỉ.
· Thị phóng đại 10x.
· Đầu đo Vickers dài.
· Bàn đo thiết kế riêng.
· Bàn kẹp chính xác, khối V và kẹp mẫu đặc biệt.
· Phần mềm cấp cao cài đặt trên máy tính và camera truyền hình.