Máy đo độ cứng Rockwell
Model : NEXUS 610RS
Hãng sản xuất : INNOVATEST - HÀ LAN
Các tính năng nổi bật của máy đo độ cứng Rockwell NEXUS 610RS /RSB
· Máy đo độ cứng Rockwell kiểu đề bàn model NEXUS 610RS /RSB được thiết kế chuyên dụng để đo độ cứng các chi tiết kim loại, vật liệu bán dẫn trong các nhà máy cơ khí, luyện kim, khu công nghiệp.
· Máy được thiết kế trên khung chắc chắn, đảm bảo sự ổn định khi đo. Màn hình lớn hiển thị các tham số cài đặt, trạng thái hoạt động và kết quả đo. Máy được tích hợp bộ chuyển đổi bên trong cho phép biến đổi kết quả đo Rockwell hiện tại sang các độ cứng khác như Brinell, Vicker hoăc thang Rockwell khác và hiển thị đồng thời độ cứng Rockwell trên màn hình. Bộ chuyển đổi giá trị độ cứng này đáp ứng tiêu chuẩn ISO, ASTM và JIS.
· Máy được trang bị màn hình màu LCD cảm ứng và rõ nét. Menu và giao diện người dùng thân thiện, tiện lời cho mọi thao tác vận hành. Máy được trang bị máy in nhiệt gắn trên thân máy cho phép in kết quả kiểm tra.
· Đo độ cứng Rockwell và Superficial Rockwell/.
· Chuyển đổi và hiển thị đồng thời các độ cứng Vicker, Brinell và các thang độ cứng Rockwell khác.
· Thân máy được chế tạo từ thép đúc có cấu trúc chắc chắn, có thể chịu được mẫu có kích thuớc lớn.
· Phù hợp với các tiêu chuẩn ASTM, ISO, JIS.
· Gia tải bằng động cơ điện, tự động chọn lực tải theo thang đo HR
· (Hệ thống đo chiều sâ vết lõm cấp cao dựa trên cảm biến đo Heidenhain do Đức chế tạo.
· Màn hình cảm ứng cấp cao, giao diện vận hành thân thiện với người dùng, hỗ trợ đa ngôn ngữ.
· Tốc độ gia tải sơ bộ, gia tải chính và dỡ tải rất nhanh, hiệu suất làm việc cao.
· Trục vít nâng bàn đặt mẫu bằng động cơ và tăng tốc độ hoạt động của máy
· Chu trình đo tự động hoàn toàn từ việc gia tải, đo, dỡ tải
· Chu trình đo tự động hoàn toàn tự động, bao gồm định vị mẫu, gia tải ban đầu, gia tải chính, đo, dỡ tải
· Nhớ tham số của 50 chương trình đo.
· Có thể nhập dữ liệu số và chữ.
· Tính toán hiển thị liên tục trên màn hình các giá trị thống kê bao gồm cả giá trị trung bình, min, max…
· Nhớ 99 kết quả đo.
· Chế độ phân loại Đạt/Không đạt.
· Chế độ đo các vật lồi, lõm.
· Nhắc nhở ngày hiệu chuẩn tiếp theo.
· Dịch vụ bao gồm: hiệu chuẩn tuyến tính, đếm số lần đo, bảo trì hệ thống…
· Tích hợp máy in nhiệt để in kết quả.
· Cổng USB gia tiếp với máy tính và máy in gắn ngoài.
Thông số kỹ thuật máy đo độc ứng NEXUS 610RS /RSB
· Đo và đọc trực tiếp các thang độ cứng Rockwell thông thường các thang A, B, C, D, E, F, G, K, L, M, P, R, V và độ cứng Rockwell Superficial các thang 15N, 30N, 45N, 15T, 30T,45T,15W, 30W, 45W, 15X, 15Y, 30Y, 45Y.
· Tải sơ bộ: 3kg, 10kg.
· Tải chính: 15, 30, 45, 60, 100, 150kg.
· Gia tải đo tự động hoàn toàn, bằng động cơ gắn trong.
· Thời gian gia tải: máy tự động chọn theo các thang đo.
· Tích hợp bộ chuyển đổi độ cứng sang giá trị Brinell, Vickers và các thang đo Rockwell khác.
· Độ chính xác đạt tiêu chuẩn Mỹ ASTM, quốc tế ISO và Nhật bản JIS
· Màn hình hiển thị màu loại LCD đa chức năng, hiển thị: giá trị độ cứng, .giá trị chuyển đôi, lực tải, thời gian đo, bộ nhớ, thông số cái đặt, phân loại Đạt/Không đạt, các giá trị thống kê.
· Cổng ra USB nối máy tính cho báo cáo chi tiết phép đo.
· Chức năng đặt giới hạn Go/No Go (Đạt/Không đạt).
· Bộ nhớ 99 vị trí nhớ kết quả đo.
· Bộ nhớ lưu 99 giá trị đo.
· Các chức năng thống kê kết quả đo.
· Có thể đo mẫu lớn, chiều cao mẫu tối đa 275mm.
· Cấu tạo chắc chắn, chịu được môi trường khắc nghiệt.
· Phụ kiện tiêu chuẩn sẵn sàng để đo độ cứng cho các thang đo khác nhau.
Bộ máy đo độ cứng NEXUS 610RS /RSB bao gồm:
· Máy chính NEXUS 610RS /RSB.
· Cáp dữ liệu cổng USB.
· Phần mềm.
· Đầu đo Rockwell mũi kim cương.
· Đầu đo Rockwell mũi bi Ø 1/16’’.
· Bi dự phòng Ø 1/16’’ (05 cái).
· Mẫu đo độ cứng ±60HRC.
· Mẫu đo độ cứng ±25HRC.
· Mẫu đo độ cứng ±85HRC.
· Mẫu đo độ cứng ±50HRC.
· Mẫu đo độ cứng ±80HRC.
· Mẫu đo độ cứng ±70HRC.
· Bi dự phòng, Ø 1/16’’ (5 viên).
· Đe phẳng Ø 60mm.
· Bàn thử Ø 150mm.
· Đe chữ V Ø 40mm.
· Dây nguồn.
· Cầu chì 0.5A (2 cái).
· Vỏ bảo vệ trục gắn đầu đo.
· Valy đựng phụ kiện.
· Giấy chứng nhận của nhà sản xuất.
· Tài liệu hướng dẫn vận hành.
· Công lắp đặt và đào tạo sử dụng.