Hệ thống điều khiển rung K2

Mã sản phẩm: |
Thương hiệu:

Giá bán: Liên hệ
Bộ điều khiển rung động là đơn vị chính xác cho phép thực hiện các thử nghiệm theo yêu cầu của khách hàng. IMV đã luôn đầu tư cho nghiên cứu và phát triển tất cả các phần cứng và phần mềm cho hệ thống quan trọng này

Hotline: 0984.843.683, Email: info@ttech.vn

Chúng tôi cung cấp các thiết bị đo lường sau của hãng IMV

1 Máy đo độ rung IMV, 2 Thiết bị đo độ rung IMV, 4 Máy đo độ rung VM-4424H IMV, 5 Máy đo độ rung VM-3024H IMV, 6 Máy đo độ rung CardVibro Air2 VM-2012 IMV , Máy đo độ rung VM-2012C IMV, Máy đo độ rung CardVibro Air2 VM-2012 IMV, Máy đo độ rung VM-4424S IMV, Máy đo độ rung VM-7024H IMV, Máy đo độ rung VM-3024H IMV, Máy đo độ rung VM-4424H IMV, Cảm biến vận tốc điện động, IMV TR-1000 Máy ghi dữ liệu môi trường vận chuyển TOUGH LOGGER, Máy đo độ rung (Portable Vibrometer and Thermometer) (VM-4515SI), Bộ điều khiển rung loại dải tần rộng, Máy thử rung Card Vibro Neo (VM-2004Neo), Máy đo độ rung BEARING CHECKER (Handheld Bearing Vibrometer) (VM-4416SI), Máy đo độ rung GAL VIBRO (Portable Low Frequency Vibrometer) (VM-7000L), Máy đo độ rung PORTA VIBRO (Portable Vibrometer) (VM-3004SI), IMV VM-1970 máy đo độ rung khuếch đại điện tích kỹ thuật số, Máy đo độ rung Data Acquisition Analysis System Wave Stocker, Máy đo độ rung Vibration Level Meter(for Vibration Pollution), Máy đo độ rung Card Vibro Advance (VM-2004Adv), IMV SmartVibro máy đo độ rung cầm tay, Hệ thống điều khiển rung K2, IMV K2 Sprint Bộ điều khiển rung, IMV DC-series Máy thử rung 2 trục chuyển đổi, IMV TC-series máy thử rung 3 trục chuyển đổi, IMV DS-series máy thử rung 2 trục đồng thời, IMV TS-series Máy thử rung 3 trục đồng thời, IMV TS-series Máy thử rung 3 trục đồng thời, PET-series Máy thử rung loại nhỏ, Compact M-series Máy thử rung, CV-series Máy thử rung hộp đóng gói, IMV K-series Máy thử rung công suất kích thích lớn, IMV J-series Máy thử rung biên độ lớn, Hệ thống thử rung loại tiết kiệm năng lượng, Máy thử độ rung EM-series(ECO-Shaker)

Thông tin sản phẩm

 

Giao diện thân thiện người dùng

 

Giao diện thân thiện người dùng

[Màn hình “Instinctive Operation”] Các biểu tượng trực quan giúp cho quá trình sử dụng.

 

Màn hình hướng dẫn khai báo “Simplified definition

[Màn hình hướng dẫn khai báo “Simplified definition”] Việc xác định các thông số kiểm tra nói chung được thực hiện theo hương dẫn trên màn hình “Simplified definition”.

 

Chức năng help

[Chức năng “Help”] Màn hình trợ giúp cao cấp giải thích các cụm từ và mô tả hệ thống chi tiết.

 

Các chức năng dễ sử dụng

 

Chức năng “Web monitor”]

[Chức năng “Web monitor”] Cho phép người sử dụng the dõi từ xa qua hệ thống mạng LAN.

 

Chức năng tạo báo cáo

 

[Chức năng tạo báo cáo] Cho tạo và lưu trữ kết quả kèm dữ liệu đồ thị theo định dạng Microsoft Word.

Khả năng điều khiển thông minh

  • K2 sử dụng bộ chuyển đổi A / D và D / A độ phân giải cao 24 bit để thực hiện khả năng điều khiển thông minh

Chức năng khóa an toàn cao cấp

Dừng khẩn cấp tín hiệu đầu ra của phần cứng ngay lập tức độc một cách độc lập với phần mềm.

  • [Chức năng thông báo qua E-mail] Các sự cố hoặc dừng máy bất thường sẽ được gửi thông báo đến các địa chỉ email khai báo bởi người sử dụng.
  • [Lưu dữ liệu] Các thiết lập nối ra của K2 và kết quả sẽ được lưu ở định dạng CSV.

 

Lắp đặt tương thích với cả trên giá hoặc để bàn

Lắp đặt tương thích với cả trên giá hoặc để bàn

 

Ứng dụng


Phần mềm cơ bản Thông số Phần mềm chọn thêm
SINE

 

SINE

■ Thuật toán điều khiển

 

Biên độ quét hình sin được điều khiển bởi tín phản hồi

■ Dải tần số điều khiển

0.1-20000kHz

■ Dải động điều khiển

Lớn hơn 114dB

■ Chế độ hoạt động

Quét/điểm/chế độ hoạt động bằng tay

■ Phương pháp ước lượng

Trung bình, RMS, theo dõi

■ Phương pháp lấy trung bình của đáp ứng điều khiển

Điều khiển trung bình, điều khiển Max., Điều khiển Min.

■ Số kênh.

Max.64

*Có thể ảnh hưởng bởi các điều kiện khác

■ R_DWELL: Cộng hưởng Dwell

 

■ LIMIT CONTROL

■ A_DWELL: Biên độ Dwell

■ Quét đa sin

RANDOM

 

RANDOM

■ Thuật toán điều khiển

 

PSD của điều khiển tín hiệu ngẫu nhiên vòng vòng lặp bằng mật độ phổ cho từng phân khúc tần số

■ Tần số điều khiển.

Max.20000kHz

■Số dòng điều khiển

Max.25600 dòng

■ Dải động điều khiển

Lớn hơn 94dB

■ Thời gian lặp

200ms (fmas=2000Hz, at L=400line)

■ Phương pháp lấy trung bình của đáp ứng điều khiển

Điều khiển trung bình, điều khiển Max., Điều khiển Min.

■ Số kênh.

Max.64

*Có thể ảnh hưởng bởi các điều kiện khác

■ SOR: Sine trên ngẫu nhiên

 

■ ROR: Ngẫu nhiên trên ngẫu nhiên

■ PSD LIMIT: Điều khiển giới hạn PSD

SHOCK

 

SHOCK

■ Thuật toán điều khiển

 

Điều khiển dạng sóng chiều dài hữu hạn

■Tần số điều khiển. linh kiện

Max.20000kHz

■ Số dòng điều khiển

Max.25600 dòng

■ Dải động điều khiển

Lớn hơn 84dB

■ Dạng sóng tham chiếu

Dạng sóng Shock cổ điện
(Nửa sin, Haversine, Saw-tooth, Triangle, Trapezoid),
SINE Beat/SINE Burst, Đo dạng sóng, Bù đối xứng dạng sóng xác định

■ Số kênh.

Max.64

*Có thể ảnh hưởng bởi các điều kiện khác

■ LONG WAVEFORM: chọn thêm tái tạo dạng sóng
(lên tói 200k điểm dữ liệu)·

■MEGAPOINT: chọn thêm số điểm dữ liên lên tới hàng triệu
(lên tới 5000k điểm dữ liệu)·

■SRS: Phổ đáp ứng Shock

 

Phần mềm cơ bản Specifications Optional software
BMAC

 

BMAC

■ Thuật toán điều khiển

 

Điều khiển dạng sóng chiều dài hữu hạn

(dựa trên phương pháp chuyển hướng đầu vào)

■ Tần số điều khiển linh kiện

Max.20000kHz

■ Số dòng điều khiển

Max.25600 lines

■ Dải động điều khiển

Lớn hơn 84dB

■ Dạng sóng tham chiếu

Max.5000k điểm

■ Số kênh

Max.64

*Có thể ảnh hưởng bởi các điều kiện khác

■ ENDURANCE2: Lựa chọn thêm thử nghiệm độ bền
Multi Random

 

Multi Random

■ Thuật toán điều khiển

 

① Điều khiển vòng lặp kín PSD của mật độ phổ tín hiệu ngẫu nhiên cho mỗi vùng tần số.
② Điều khiển dạng sóng thời gian thực
③ Điều khiển chuyển động trục chéo

■ Tần số điều khiển linh kiện

Max.10000kHz

■ Số dòng điều khiển

Max.25600 dòng

■ Dải động điều khiển

Lớn hơn 90dB

■ Thời gian lặp

450ms
(3-vào, 3-ra điều khiển, 120 DOF,
fmax = 2000 Hz, L = 200 line cross-talk
information averaging times = 8times/loop)

■ Phương pháp lấy trung bình của đáp ứng điều khiển

Điều khiển trung bình, điều khiển Max., Điều khiển Min.

■ Số kênh

Tối đa 64 kênh(Kênh điều khiển chính tối đa 32 kênh)

*Có thể ảnh hưởng bởi các điều kiện khác

■ PSD LIMIT:Điều khiển giới hạn PSD
Multi Sine

 

Multi Sine

■ Phương pháp điều khiển

 

①Biên độ :mức điều khiển của quét sin bằng cách sử dụng phản hồi
②Pha:Điều khiển dạng sóng thời gian thực của phương pháp chuyển tiếp vào.
(Điều khiển chuyển động dao động của trục chéo)

■ Tần số điều khiển.

0.1 ~ 10,000 Hz

■ Độ phân giải tần số

Nhỏ hơn 10-4 của tần số.

■ Dải động điều khiển

Lớn hơn 114 dB

■ Chế độ hoạt động

1) Quét liên tục, kiểm tra từng điểm
2) Usable physical quantity:response signal

■ Số kênh

Tối đa 64 kênh(Kênh điều khiển chính tối đa 32 kênh)

*Có thể ảnh hưởng bởi các điều kiện khác

■ Điều khiển giới hạn

 

Bộ điều khiển
Số khe cắm 3 (Có thể tăng cường thêm các khe cắm di động bằng bộ điều khiển lắp thêm)
Nguồn AC 1 pha AC, 100V-240V
Mở rộng Kết nối giữa các đơn vị (Cung cấp hỗ trợ cho các hệ thống lớn)
Liên kết ngoài Tiếp xúc I/O (cho dừng khẩn cấp)
Điều kiện môi trường 0-40℃, < 85% RH, không có ngưng tụ
Kích thước 430(W)x100(H)x340(D)mm (không bao gồm các phần nhô ra)
Trọng lượng 6.0Kg (Xấp xỉ)
Khối vào 8 kênh
Số kênh 8
Chuẩn kết nối BNC
Tín hiệu vào Điện tích, điện thế, IEPE
Độ nhạy khuếch đại điện tích 1.0mV/pC or 10mV/pC
Tần số cắt khuếch đại điện tích 0.32Hz
Giá trị vào tối đa
  • Tín hiệu vào điện tích ±10000pC hoặc ±1000pC
  • Tín hiệu vào điện thế ±10000mV
  • Tín hiệu vào IEPE ±10000mV
Tần số lấy mẫu Max. 51.2kHz
Liên kết AC hoặc DC
Cut-off at AC Coupling 0.1Hz
CCLD Amplifier(IEPE) +24VDC,3.5mA
TEDS(IEPE) Ver0.9,Ver1.0
A/D Converter
  • Phương pháp : ΔΣmethod
  • Độ phân giải : 24-bit
  • Dải động: 117dB
  • Bộ lọc kỹ thuật số : Độ gợn trong dải thông ±0.001dB; Lượng suy hao dải chận tần số 110dB
Mô-đun vào ra 4 kênh vào – 4 kênh ra
Phần nối vào
Số kênh 4
Chuẩn kết nối vào BNC
Tín hiệu vào Điện tích, điện thế, IEPE
Độ nhạy khuếch đại điện tích 1.0mV/pC or 10mV/pC
Tần số cắt khuếch đại điện tích 0.32Hz
Tín hiệu vào tối đa
  • Điện tích vào ±10000pC hoặc ±1000pC
  • Điện thế vào ±10000mV
  • IEPE vào ±10000mV
Tâng số lấy mẫu Max. 51.2kHz
Kết nối AC hoặc DC
Tần số cắt tại kết nối AC 0.1Hz
Bộ khuếch đại CCLD(IEPE) +24VDC,3.5mA
TEDS(IEPE) Ver0.9,Ver1.0
Bộ chuyển đổi A/D
  • Phương pháp : ΔΣ
  • Độ phân giải: 24-bit
  • Dải động: 117dB
  • Bộ lọc kỹ thuật số : Độ gợn trong dải thông ±0.001dB; Lượng suy hao dải chận tần số 110dB
Phần nối ra
Số kênh 4( một kênh được sử dụng cho điều khiển nối ra)
Chuẩn kết nối đầu ra BNC
Tín hiệu ra Điện thế
Tín hiệu ra tối đa ±10000mV
Tần số lẫy mẫu Max. 51.2kHz
Bộ chuyển đổi D/A
  • Phương pháp : ΔΣ
  • Độ phân giải : 24-bit
  • Dải động: 120dB
  • Bộ lọc kỹ thuật số : Độ gợn trong dải thông ±0.005dB; Lượng suy hao dải chận tần số 75dB

   

Các lựa chọn thêm thông dụng Tóm tắt
CAPTURE: Chương trình dữ liệu dạng sóng tương tự

Thu tín hiệu sóng tương tự, lưu trữ tín hiệu dạng sóng để sử dụng cho tham chiếu SHOCK,BMAC, điều khiển dạng sóng hoặc điều khiển PSD rung động ngẫu nhiên.

■ Tần số lấy mẫu: Max.51200Hz

■ Chiều dài dữ liệu: Max.5000k điểm

■ Số kênh: Max.64

■ Chức năng chỉnh sửa/ phân tích dạng sóng : lọc, Xử lý truyền tần số, truyền PSD, Tỷ số truyền giữa các kênh

SCHEDULER : Kiểm tra lịch biểu Lên lịch biểu và thực hiện các chương trình thử nghiệm đã khai báo
Hệ thống điều khiển tích hợp Sử dụng một máy tính điều khiển duy nhất cho toàn bộ hệ thống để khai báo và và thực hiện các thử nghiệm và cho mô phỏng rung và các thử nghiệm nhiệt độ / độ ẩm với buồng kiểm tra khí hậu

 

Yêu cầu cấu hình máy tính cho bộ điều khiển K2 không bao gồm phần mềm quản lý năng lượng ISM-EM

  • Hệ điều hành Microsoft Windows 7 Professional (32bit / 64bit) (hoặc Windows XP Professional SP3(32bit) )
  • Bộ vi xử lý Intel Core2Duo 2.0GHz hoặc cao hơn
  • Ổ đĩa CD-ROM
  • Bộ nhớ chính 2GB cho phần mềm ứng dụng
  • 1 Khe cắm PCI Express tích hợp
SẢN PHẨM CÙNG DANH MỤC