Fluke 1750 Three-Phase Power Quality Recorder

Mã sản phẩm: 1750 |
Thương hiệu: Fluke

Giá bán: Liên hệ

Máy lưu trữ chất lượng điện năng Fluke 1750 tự động ghi lại mọi sự kiện và thông số chất lượng điện, trên mọi chu kỳ – vào mọi thời điểm.


Yêu cầu giá tốt: 0984843683, Email: hien@ttech.vn

Chúng tôi cung cấp các thiết bị đo lường sau

Thiết bị đo FlukeMáy phân tích rung động Fluke 810Máy đo độ rung Fluke 805Thiết bị căn chỉnh tâm trục bằng tia laser Fluke 830Thiết bị phân tích ắc quy Fluke 500 SeriesThiết bị kiểm tra lắp đặt đa chức năng Fluke 1662Fluke 985 Particle CounterMáy hiệu chuẩn vòng lặp chính xác Fluke 709H với Giao tiếp/chẩn đoán HARTMáy hiệu chuẩn áp suất điện Fluke 719Pro-30GMáy hiệu chuẩn áp suất chính xác Fluke 721Mô-đun Áp suất Sê-ri 750P của FlukeMáy Hiệu chuẩn Fluke 712B RTDCamera hồng ngoại Fluke TiS45Camera hồng ngoại Fluke TiS40Camera hồng ngoại Fluke TiS20Camera hồng ngoại Fluke TiS10Máy lưu trữ chất lượng điện ba pha Fluke 1760Máy ghi chất lượng điện ba pha dòng Fluke 1740Máy phân tích chất lượng điện năng Fluke 43Máy phân tích chất lượng điện và năng lượng Fluke 435 Series IIMáy phân tích năng lượng Fluke 434 Series IIMáy phân tích chất lượng điện và năng lượng Fluke 437 Series II 400HzThiết bị ghi thông số điện năng ba pha Fluke 1730Camera hồng ngoại Fluke TiS65Thiết bị ghi thông số điện năng Fluke 1736Camera hồng ngoại TiS75 FlukeThiết bị ghi thông số điện năng nâng cao Fluke 1738Oscilloscope cầm tay ScopeMeter® 120B Series dành cho ngành công nghiệp Máy chụp ảnh nhiệt Fluke Ti450Thiết bị kiểm tra lắp đặt đa chức năng Fluke 1663Thiết bị phân tích động cơ và chất lượng điện Fluke 438-IICamera hồng ngoại Fluke TiX620Thiết bị kiểm tra và phân tích ắc quy Fluke 500 SeriesThiết bị kiểm tra an toàn điện Fluke 6500-2Thiết bị kiểm tra an toàn điện Fluke 6200-2Máy đo điện trở cách điện Fluke 1587Thiết bị đo cách điện Fluke 1507Thiết bị đo điện trở cách điện Fluke 1577Thiết bị đo và phân tích chất lượng điện năng Fluke 1736Máy đo và phân tích chất lượng điện năng Fluke 1735Ampe kìm đo chất lượng điện năng Fluke 345Máy đo và phân tích chất lượng điện năng Fluke 1750Thiết bị đo và phân tích chất lượng điện năng Fluke 1738Thiết bị đo và phân tích chất lượng điện năng Fluke 434-IIThiết bị đo và phân tích chất lượng điện năng Fluke 434-II


Thông tin sản phẩm
Thông số kỹ thuật
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng điện
Tuân thủ  IEC 61999-1-4 Class 1, IEC 61000-4-30 Class A hoặc B tùy thuộc vào chức năng đo, IEEE519, IEEE1159, IEEE1459 và EN50160
Đồng hồ/lịch  Năm nhuận, đồng hồ 24 giờ
Độ chính xác của đồng hồ thời gian thực  Không lớn hơn ± 1 giây/ngày
Dung lượng bộ nhớ trong cho dữ liệu  Tối thiểu 2 GB
Khoảng thời gian lưu trữ tối đa  Tối thiểu 31 ngày
Kiểm soát thời gian đo  Tự động
Số lượng sự kiện tối đa  Chỉ bị giới hạn bởi dung lượng bộ nhớ trong
Nguồn điện yêu cầu  100 đến 240 V rms ± 10 %, 47-63 Hz, 40 W
Thời gian hoạt động khi mất nguồn điện (hoạt động UPS bên trong)  5 phút mỗi lần mất nguồn, tổng thời gian hoạt động 60 phút mà không cần sạc lại
Kích thước  215 mm x 310 mm x 35 mm (8,5 in x 12,2 in x 3,5 in)
Tổng (khối lượng)  6,3 kg (14 lb)
Đầu vào
Loại đo  Một pha trung tính, Một pha IT không trung tính, Một pha tách pha, Ba pha Mạch hình sao, Ba pha Mạch tam giác, Ba pha IT (hình sao, không trung tính), Ba pha tam giác (High Leg), Ba pha tam giác (Open Leg), Mạch tam giác 2 phần tử, Mạch hình sao 2 1/2 phần tử
Kênh đầu vào  Điện áp: 4 kênh, ac/dc
 Dòng điện: 5 kênh
Kênh điện áp  Điện trở đầu vào: 2 MΩ
 Điện dung đầu vào: < 2 0 pF
Đặc điểm đầu vào dòng điện  2 V rms = toàn thang đo, 1 MΩ Trở kháng đầu vào cho CT kim loại (ferro), trở kháng thấp cho Flexi-CT
Phương pháp đo  Lấy mẫu kỹ thuật số điện áp và dòng điện đồng thời. Lấy mẫu đồng bộ hóa PLL số (digital PLL), tham chiếu tần số nội bộ được sử dụng trong khi sụt áp.
Đồng bộ hóa và lấy mẫu
Nguồn đồng bộ hóa PLL  PLL (vòng khóa pha) đồng bộ hóa với điện áp dây A-N cho điện mạch hình sao và với điện áp pha A-B cho điện mạch tam giác. Tất cả các loại mạch điện đã liệt kê đều có chia là mạch hình sao hoặc mạch tam giác.
Dải khóa PLL (vòng khóa pha)  42,5 đến 69 Hz
Tần số lấy mẫu  Điện áp và dòng điện: 256 mẫu/chu kỳ. Đa hài theo IEC 61000-4-7: 2560 điểm/10 chu kỳ (50 Hz), 3072 điểm/12 chu kỳ (60 Hz). Điện áp quá độ: 5 MHz
Độ phân giải A/D  Điện áp và dòng điện: 24 bit
 Điện áp quá độ: 14 bit
Đo điện áp và dòng điện
Dải đo điện áp  Điện áp AC: 1000 V rms ± 10 % quá dải đo
 Điện áp DC: ± 1000 V + 10 % quá dải đo
Hệ số đỉnh điện áp  3 hoặc nhỏ hơn
Dải đo dòng điện  Tùy thuộc vào đầu dò dòng điện được sử dụng
Hệ số đỉnh dòng điện  4 hoặc nhỏ hơn
SẢN PHẨM CÙNG DANH MỤC