| Chế độ oscilloscope |
| Dọc |
| Đáp ứng tần số - được ghép dc |
Không có que và cáp đo (với BB120) |
123B: dc đến 20 MHz (-3 dB)
124B và 125B: dc đến 40 MHz (-3 dB) |
| Với cáp đo được bảo vệ STL120-IV 1:1 |
DC đến 12,5 MHz (-3 dB) / dc đến 20 MHz (-6 dB) |
| Với Que VP41 10:1 |
123B: dc đến 20MHz (-3 dB)
124B và 125B: dc đến 40 MHz (-3 dB) |
| Đáp ứng tần số - được ghép ac (Nếu trượt xuống) |
Không có que và cáp đo |
<10 Hz (-3 dB) |
| Với cáp đo được bảo vệ STL120-IV 1:1 |
<10 Hz (-3 dB) |
| Với Que VP41 10:1 |
<10 Hz (-3 dB) |
Thời gian tăng lên, không gồm que,
cáp đo |
123B <17,5 ns
124B và 125B <8,75 ns |
| Trở kháng đầu vào |
Không có que và cáp đo |
1 MΩ//20 pF |
| Với BB120 |
1 MΩ//24 pF |
| Với cáp đo được bảo vệ STL120-IV 1:1 |
1 MΩ//230 pF |
| Với Que VP41 10:1 |
5 MΩ//15,5 pF |
| Độ nhạy |
5 mV đến 200 V/div |
| Bộ giới hạn dải tần tương tự |
10 kHz |
| Chế độ hiển thị |
A, -A, B, -B |
| Điện áp đầu vào tối đa A và B |
Trực tiếp, có cáp đo hoặc với Que VP41 |
600 Vrms Cat IV, Điện áp hiệu dụng tối đa 750 Vrms. |
| Với BB120 |
600 Vrms |
| Điện áp không nối đất tối đa, từ bất kỳ thiết bị đầu cuối nối đất nào |
600 Vrms Cat IV, điện áp hiệu dụng 750 Vrms lên đến 400Hz |
| Ngang |
| Chế độ máy hiện sóng |
Bình thường, Đơn, Liên tục |
Phạm vi (bình thường)
|
Lấy mẫu tương đương |
123B: 20 ns đến 500 ns/div, |
| 124B và 125B: 10 ns đến 500 ns/div |
| Lấy mẫu thời gian thực |
1 μs đến 5 s/div |
| Đơn (thời gian thực) |
1 μs đến 5 s/div |
| Liên tục (thời gian thực) |
1s đến 60 s/div |
| Tốc độ lấy mẫu (cho cả hai kênh đồng thời) |
Lấy mẫu tương đương (các tín hiệu lặp lại) |
Lên đến 4 GS/giây |
| Lấy mẫu thời gian thực 1 μs đến 60 s/div |
40 MS/s |