Ðặc trưng
- Đo nồng độ dầu tại hiện trường hoặc trong phòng thí nghiệm
Cho kết quả nhanh và chính xác của dầu trong nước hoặc đất cho các ứng dụng về môi trường, kiểm tra lượng dầu dư thừa trong các linh kiện bán dẫn đã được làm sạch, đo dầu trên bất kỳ bề mặt công nghiệp nào .
Đặc điểm kỹ thuật
Ứng dụng: Đo nồng độ dầu trong nước ngọt, nước mặn, phân tích đất
Nguyên lý: Dung môi chiết ly, phân tích NDIR (quang phổ hồng ngoại)
Đầu đo: Sensor hỏa điện (pyroelectric)
Cell: Cell thạch anh, độ dài 20mm
Dải đo: Từ 0 đến 200 mg/l, 0 đến 100 mg/kg, 0 tới 1 Abs.
Độ phân giải:
mg/L: 0 đến 99.9 mg/L; 0.1 mg/L
100 đến 200 mg/L; 1 mg/L
mg/kg: 0 đến 9.99 mg/kg; 0.01 mg/kg
10.0 đến 99.9 mg/kg; 0.1 mg/kg
100 đến 1000 mg/kg; 1 mg/kg
Abs: 0 to 1000 Abs; 0.001 Abs
Độ chính xác:
mg/L : 0 đến 9.9 mg/L; ±0.4 mg/L ±1 digi
10.0 đến 99.9 mg/L; ±2.0 mg/L ±1 dig
100 đến 200 mg/L; ±4 mg/L ±1 dig
Abs: ±1% toàn dải
Cách đo: Điều khiển bằng tay.
Kiểm chuẩn: Tự động kiểm chuẩn.
Dung môi trích ly: HORIBA S-316 solvent
* Chỉ dùng S-316, không phải dung môi khác
Mẫu/Dung lượng dung môi: Xấp xỉ. 6.5 mL,
Tỉ lệ mẫu với dung môi 1:1
Hiển thị: Giá trị được đo lường; 3 1/2digits màn LCD có chế độ nghỉ
Thông báo: màn hình hiển thị LCD với chế độ nghỉ (16 x 2 characters)
Tính năng: Tự động chuẩn đoán, tự động ổn định, lịch đồng hồ
Đầu ra: RS-232 và cổng máy in
Nhiệt độ xung quanh: 0 - 40°C
Nguồn: 100 - 240 V AC ±10%, 50/60 Hz, 60 VA
Kích thước: 200 (H) x 250 (W) x 285 (D) mm
7.9 (H) x 9.8 (W) x 11.0 (D) in
Khối lượng: 5 kg/11 lb
|