Bàn máp là một loại bàn đặc biệt thường dùng trong các nhà xưởng công nghiệp để đo kiểm các sản phẩm cần có độ chính xác cao.
Bàn máp có đặc điểm là có độ phẳng bề mặt cao, có 2 loại bàn map thông dụng là bàn máp đá và bàn map gang.
Dưới đây là thông số kỹ thuật của một loại bàn máp đá để bạn tham khảo
Bàn Map (Bàn rà chuẩn)
Dùng để đặt các chi tiết có độ chính xác cao lên đo,kiểm tra.
- Độ phẳng: 0,008mm
- Kích thước: 600x450x100mm
- Khối lượng: 80Kg
- Vật liệu: đá
No
|
Kích thước
|
Trọng lượng
(Kg)
|
Đường chéo
(mm)
|
Lớp 000
( μ m)
|
Lớp 00
( μ m)
|
Lớp 0
( μ m)
|
Lớp 1
( μ m)
|
100-1001
|
300 x 200 x 50
|
9
|
360
|
1
|
2
|
4
|
8
|
100-1002
|
300 x 200 x 70
|
19
|
424
|
1
|
2
|
4
|
8
|
100-1003
|
400×250×70
|
21
|
472
|
1,5
|
3
|
5
|
10
|
100-1004
|
400×400×100
|
48
|
568
|
1,5
|
3
|
6
|
12
|
100-1005
|
630×400×100
|
76
|
746
|
2
|
4
|
8
|
16
|
100-1006
|
630×630×130
|
155
|
891
|
2,2
|
4,5
|
9
|
18
|
100-1007
|
800×500×130
|
156
|
943
|
2,2
|
4,5
|
9
|
18
|
100-1008
|
1000×630×150
|
284
|
1182
|
2,2
|
5
|
10
|
20
|
100-1009
|
1000×750×150
|
338
|
1250
|
2,2
|
5
|
10
|
20
|
100-1010
|
1000×1000×150
|
450
|
1414
|
2,5
|
5,5
|
11
|
22
|
100-1011
|
1200×800×150
|
432
|
1442
|
2,5
|
5
|
10
|
20
|
100-1012
|
1600×1000×200
|
960
|
1887
|
2,8
|
6
|
12
|
24
|
100-1013
|
2000×1000×250
|
1500
|
2136
|
3,5
|
7
|
14
|
28
|
100-1014
|
2000×1600×300
|
2880
|
2561
|
3,5
|
7
|
14
|
28
|
100-1015
|
2500×1600×300
|
3600
|
2968
|
4
|
8
|
16
|
32
|
100-1016
|
3000×2000×500
|
9000
|
3605
|
4,5
|
9
|
18
|
36
|
100-1017
|
4000×2500×500
|
15350
|
4717
|
6
|
11,5
|
23
|
46
|
|