| HỆ THIẾT BỊ THỬ RUNG SÓC ĐIỆN ĐỘNG CHUYÊN DÙNG CHỈ THỊ VÀ ĐIỀU KHIỂN TRÊN PC, PHẦN MỀM ĐIỀU KHIỂN SINE/RANDOM/SHOCK ĐI KÈM |
| ( Điều khiển Rung 2 trục rời rạc "Đứng và Ngang" ) |
| ○ Thử các thiết bị Điện-Điện tử và các Bảng mạch theo tiêu chuẩn JIS, MIL-Std và IEC-Series |
| + Tiêu chuẩn thử Rung động: (JIS, MIL-Std, MIL-810-Series, IEC<60068-2-6>) |
| + Tiêu chuẩn thử Shock: (JIS, MIL-Std, MIL-810-Series, IEC<60068-2-7>) |
| * Thông số hệ chung: |
| - Lực rung đầu ra: |
| 3.0 KN (306kgf), vector sine |
| 2.1 KN (214 Kgf) rms Random |
| 7.5 KN (765 Kgf) Transient Shock |
| - Gia tốc Max: 92.7g (909m/s2) |
| - Vận tốc Max: 2.0 m/s |
| - Độ dịch chuyển (biên độ) Max: 51 mmp-p |
| - DảI tần: 3Hz tới 3,000Hz |
| 3~1,600Hz với bàn ngang 500mm |
| - Tải: thử 490m/s2 (50g): 2.7kg |
| thử 294m/s2 (30g): 6.9kg |
| thử 196m/s2 (20g): 12kg |
| thử 98m/s2 (10g): 27.3kg |
| Thử lớn nhất: 60 kg |
| - Tải: Khối lượng lõi: 3.3kg |
| - Nguồn cung cấp công suất yêu cầu: 7 KVA |
| * Bộ khuếch đại công suất: |
| - Công suất ra: 2.0 KVA |
| - Dòng điện khởi động: 32 A |
| - Kích từ ra: 2.0 KVA |
| - Dòng kích từ: 35 A |
| - Phương pháp làm mát: Quạt làm mát không khí |
| - Kích thước: 570 W x 1,100D x 1,585H mm |
| - Khối lượng: 270kg |
| * Bộ tạo rung sóc: |
| - Lực đầu ra: 3.0 KN (306Kgf) |
| - Tần số Max: 3,000Hz |
| - Khối lượng lõi: 3.3 kg |
| - Đường kính lõi: Phi 120 |
| - Khối lượng tảI trên bàn rung Max: 60 kg (kể cả phần lõi + bộ gá + đai...) |
| - Bộ làm mát: Trao đổi nhiệt |
| - Kích thước: 530 W x 540D x 745H mm |
| - Khối lượng: 400 kg |
| * Các điều kiện khác: |
| - Nguồn nuôI: 3 pha 200/220/380/415V AC |
| - Tần số: 50/60Hz |
| - Công suất: Xấp xỉ 4-7 KVA |
| - Nhiệt độ môi trường: 0~50oC |
| - Độ ẩm môI trường: dưới 85% R.H |
|
| BỘ ĐIỀU KHIỂN SỐ THỬ RUNG XÓC VẠN NĂNG CHUYÊN DÙNG (ĐIỀU KHIỂN DIGITAL) + PHẦN MỀM THỬ SINE/RANDOM/SHOCK |
| + Phần cứng ( Hardware): |
| Cấu hình máy tính |
| - CPU: Intel Core 2 Duo P8400 2.26GHz |
| - Bộ nhớ: 4 GB |
| - Ổ đĩa cứng: 500GB Sata |
| - LAN Card: Ethernet IEEE802.3(10/100BASE-T)、IEEE802.3 ab(1GbLAN) |
| - Serial Port: 4ch RS-232C |
| - Cổng USB: 2 cổng mặt trước, 3 cổng mặt sau |
| - Màn hình hiển thị: TFT 17 inch, 1280 x 1024 SVGA |
| Module xử lý tín hiệu số DSP |
| - Card xứ lý tín hiệu số DSP: All-digital Circuitry với 300Mhz DSP cho tính toán điều khiển |
| - Các kênh đầu vào: 04 kênh |
| - Kênh đầu ra: Chuẩn 01 kênh đầu ra Analog |
| + Thông tin chung ( General ): |
| - Nguồn cấp AC: 85 ~240 Volts, 47 ~ 63 Hz |
| - Công suất tiêu thụ: Max 500W |
| - Kích thước: W 483 x D 425 x H 310mm |
| - Khối lượng: 20 kg |
| - Nhiệt độ môi trường: 0 ~ 50oC |
| - Độ ẩm: 10%~85% RH , không đóng tuyết |
| + Cấu hình (Configurations): |
| - Cấu kiện chính: CPU, DSP, TFT, HDD, 04 kênh đầu vào |
| - Phần mềm tương thích: Sine, PSD Random, Classical Shock, RSTD, Mixed Mode, TTH, SRS, LTH etc. |
| - Đầu vào cáp tín hiệu vào: BNC-BNC Cáp |
| - Đầu ra cáp tín hiệu ra: BNC-BNC Cáp |
| - Phụ kiện: Chuột, bàn phím, tài liệu hướng dẫn |
| + Đầu vào (Input): |
| - Đầu vào Analog: 04 kênh đầu vào tiêu chuẩn, mỗi kênh có thể điều khiển, quan sát cài đặt cho phép lựa chọn Voltage/Charge/ICP |
| - Đầu vào gia tốc: có sẵn 04 kênh đầu vào đặt độ nhạy gia tốc trong đơn vị SI (pc/m/s2) hoặc đơn vị thông thường như (pc/G) |
| - Đầu vào ICP: Có sẵn nguồn cho 04 kênh ICP’s, |
| - Đầu vào điện áp: Tiêu chuẩn 04 kênh. Tất cả các đầu vào đầu là vi sai với trở kháng 220 KΩcài đặt cho mỗi kênh lựa chọn độ khuếch đại x1, x1, x100 |
| - Biến đổi A/D: Anti-aliasing filters, chuyển đổi từ tương tự sang số 24 bit (ADC) |
| - Lọc thông: Lọc thông Analog filter plus 160 dB/oct. Lọc số digital filter eliminates non-linear |
| phase distortion and aliasing |
| - Dải tần số: đến 18750 Hz tần số phân tích (48000 mẫu trong 1 giây) |
| - Dải điện áp: ±0.1V, ±1V, ±10 Vpeak |
| - Dải động: 120 dB toàn dải, 110 dB trong dạng FFT |
| + Đầu ra (Output): |
| - Điện tử: biến đổi DAC 24-bit, bộ lọc thông ảnh, mạch lọc cắt lập trình |
| - Lọc thông: 160 dB/oct. digital filter plus analog filter eliminates non-linear phase distortion and imaging |
| - Dải tần số: đến 18750 Hz tần số đầu ra (48000 mẫu trong 1 giây) |
| - Dải điện áp: ±10 Vpeak |
| - Dải động: 120 dB toàn dải |
| + Điều khiển vòng lặp (Control Loop ): |
| - Thời gian lặp: Random - 80 msec, Sine - 5 msec typical |
| - Dải động: Random - 90 dB, Sine - 95 dB |
| + Phần mềm (Software): |
| - Môi trường hoạt động: Windows 7 Professional |
|
| PHẦN MỀM THỬ RUNG CHUYÊN DÙNG CHO THỬ KIỂU SINE, RANDOM VÀ SHOCK |
| * Thử nghiệm quét hình Sine |
| - Dải tần: 0,4 ~ 4,000Hz |
| - Dải động: ~ 95dB |
| - Thời gian lặp: 5 ms |
| - Chính xác điều khiển: ±1 dB thông qua peak-notch với Q of 50, tại 1 octave/min. |
| - Tập lệnh các điểm đánh dấu: không giới hạn sự kết hợp biên độ (gia tốc, vận tốc, độ dịch chuyển) bên |
| phải hoặc bên trái sườn A/V/D ở tần số xác định, tính toán tự động |
| - Tốc độ quét: Khác nhau cho mỗi phân đoạn tần số khác nhau |
| - Phân dải điều khiển: Tinh chỉnh 0,000001Hz |
| * Thử nghiệm điều khiển Ngẫu nhiên (Random) |
| - Dải tần: Điều khiển vòng lặp thời gian thực, tần số chuẩn đến 4680 Hz |
| - Dải động: đến 90dB |
| - Thời gian lặp: 80 ms |
| - Chính xác điều khiển: ±1 dB tại 99% với 200 DOF |
| - Tập lệnh các điểm đánh dấu: Không giới hạn sự kết hợp giữa sườn trái và phải tại tần số sử |
| dụng khác nhau |
| - Độ phân dải: lựa chọn 100, 200, 400, 800, 1600 and 3200 |
| * Thử nghiệm điều khiển Shock (Classic Shock) |
| Classical Shock Control |
| - Dải tần số: 0 ~ 48000 Hz với các kích thước khung của 256,512,1024,2048,4096,8192, |
| 16384 điểm |
| - Kiểu xung: Nửa Sine, Haver-sine, Terminal-peak Saw-tooth, Initial-peak Saw-tooth, |
| Tam giác, chữ nhật, hình thang |
| - Chu kỳ xung: 0.05 ~ 100000 ms |
| Shock Response Spectrum |
| - Kích thước khung: Tối ưu hóa tự động (lên đến 16.358 điểm) |
| - Tốc độ lấy mẫu: đến 48 000 điểm /s |
| Transient Time History |
| - Định dạng File: ASCII delimited format(Y only or X-Y pairs), ASCII UFF, ECON Binary |
| - Kích thước khung: 256, 512, 1024, 4098, 8192, 16384 điểm |
| - Tốc độ lấy lại dữ liệu: từ 20Hz to 48,000Hz trong 24 stages |
| - Tập lệnh có sẵn: Bellcore Z1 and Z2, Bellcore Z3, Bellcore Z4 and Sine, Chirp, White Noise |
| * Long-Time History |
| Road Simulation Control |
| - Profile Import: Giới hạn định dạng ASCII (Y only or X-Y pairs), ASCII UFF, ECON Binary |
| - Tốc độ lẫy mẫu lại: Từ 20 ~ 48 000 mẫu trong 24 stages |
| - Tập lệnh có sẵn: band-limited random, white noise, sine and chirp |
| - Compensation: Lọc thông thấp, lọc thông cao, dịch chuyển vận tốc, gia tốc DC… |
|
| BỘ KHUẾCH ĐẠI CÔNG SUẤT |
| Gồm: |
| - Module khuếch đại công suất |
| - Mạch đIều khiển chủ |
| - Panel đIều khiển ( có nguồn ) |
| - Bộ đIều khiển khí nén |
| - Công suất ra Max: 2.0 KVA |
| - Dòng điện khởi động: 32 A |
| - Kích từ ra: 2.0 KVA |
| - Dòng kích từ: 35 A |
| - Phương pháp làm mát: Quạt làm mát không khí |
| - Kích thước: 570 W x 1,100D x 1,585H mm |
| - Khối lượng: 270kg |
|
| Module điều khiển cân bằng, bằng khí nén, có đồng hồ theo dõi độ nghiêng bàn thử |
|
| BỘ TẠO RUNG ĐIỆN ĐỘNG CHUYÊN DÙNG |
| - Lực đầu ra: 3.0 KN (306Kgf) |
| - Tần số Max: 3,000Hz |
| - Khối lượng lõi: 3.3 kg |
| - Đường kính lõi: Phi 120 |
| - Khối lượng tảI trên bàn rung Max: 60 kg (kể cả phần lõi + bộ gá + đai...) |
| - Bộ làm mát: Trao đổi nhiệt |
| - Kích thước: 530 W x 540D x 745H mm |
| - Khối lượng: 400 kg |
|
| BÀN GÁ THIẾT BỊ KIỂU ĐỨNG |
| - Kích thước bàn rung: 400 x 400 x 75mm |
| - Cấu trúc bàn bằng nhôm đúc |
| - Tần số rung: 1900Hz |
| - Lỗ gá: 80mm |
|
| BÀN THỬ KIỂU NGANG + BÀN GÁ THIẾT BỊ CÓ CHỐNG RUNG VÀ CÔNG HƯỞNG BẰNG ĐỆM KHÍ |
| - Kính thước bàn thử: 500 x 500mm |
| - Trong lượng bàn: 23 kg |
| - Tải trọng thử Max: 200kg |
| - Tần số cộng hưởng: 1600Hz |
| - Lỗ gá: 100mm |
| - Có kèm bộ chống rung "Giảm chấn" bằng đệm khí |
|
| QUẠT LÀM MÁT CÓ CHỐNG ỒN |
| Cooling Blower with Silencer |
|
| ĐẦU ĐO GIA TỐC + CÁP 5MÉT |
| - Độ nhạy: 0.17 pc/m/s2 |
| - Độ nhạy điện áp: 0.2 mV/m/s2 |
| - Tần số: 70Khz |
| - Dung kháng: 1100pF |
| - Gia tốc: 9800m/s2 (980g) |
| - Nhiệt độ hoạt động: -20oC ~ +160oC |
| - Khối lượng: 1.2g |
| - Vật liệu cấu tạo: Titan |
| - Siêu nhẹ và tần số cao |
| - Cáp nối: 5 mét |
|
| - CÁC HỆ THỐNG RƠ LE BẢO VỆ |
| - HỆ CABIN CHO MÁY |
| - ĐÀO TẠO VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG BỞI CHUYÊN GIA CỦA HÃNG SẢN XUẤT |
|
- LẮP ĐẶT , BẢO HÀNH
|