Máy đo tiếng ồn Class 1 và phân tích tần số theo thời gian thực Octave NA-28 Rion

Mã sản phẩm: NA-28 |
Thương hiệu:

Giá bán: Liên hệ

Máy đo độ ồn NA-28 Rion

Tên SP: Máy đo tiếng ồn Class 1 và phân tích tần số theo thời gian thực Octave NA-28 Rion

Mã SP: NA-28

Hãng: Rion

Yêu cầu giá tốt: 0984.843.683  Email: hien@ttech.vn

Chúng tôi cung cấp các thiết bị đo lường sau của hãng Rion

Thiết bị đo độ rung, 2 Máy đo độ rung, 3 Máy phân tích rung, 4 Thiết bị phân tích rung , 5 Máy đo âm thanh, 6 Máy đo độ ồn, 7 Thiết bị đo âm thanh, 8 Thiết bị đo độ ồn, 9 Máy đo độ rung 3 trục , 10 Máy đo độ nhớt Rion11 Máy đo độ rung Rion VM-82A, 12 Thiết bị đo độ rung Rion VM-82, Máy đo độ ồn NA-28 Rion, Máy đo độ rung VM-63C Rion, Máy đo độ rung VM-55 Rion, Máy đo độ rung VM-63A Rion, Máy đo tiếng ồn Class 1 NL-52 Rion, Máy đo độ rung VM-63C Rion, Máy đo độ rung SX-A1VA Rion, Bộ ghi và phân tích DA-21 Rion, Máy đo độ rung VM-63C Rion,  Máy đo độ rung Rion, Máy đo độ ồn Rion. , Máy đo rung đa dụng VM-82 Rion, Máy đo độ rung Rion VM-82A, Máy phân tích độ rung VA-12 Rion, Máy đo rung đa dụng VM-83 Rion, Máy đo độ rung VM-53; VM-53A Rion, Máy đo độ rung 3 trục VM-54 Rion, Máy đo độ nhớt VT-05-06 Rion, Máy đo tiếng ồn Class 1 và phân tích tần số theo thời gian thực Octave NA-28 Rion, Máy đo tiếng ồn Class 2 NL-27 Rion, Máy đo tiếng ồn Class 1 NL-62 Rion, Máy đo tiếng ồn Class 2 NL-42 Rion, Bộ ghi và phân tích SA-02A4 Rion, Bộ ghi và phân tích SA-02M Rion, Bộ ghi và phân tích RIONOTE Rion, Máy đo độ ồn NA-42 Rion, Máy đo độ ồn UN-14 Rion, Máy đo độ ồn NA-37 Rion, Máy đo độ ồn NA-28 Rion, Máy đo độ rung VM-63C Rion, Máy đo độ rung VM-55 Rion, Máy đo độ rung UV-16 Rion, Máy đo độ rung UV-15 Rion, Máy đo độ rung SX-A1VA Rion, Bộ ghi và phân tích LR-07 Rion, Bộ ghi và phân tích DA-21 Rion, Máy đo độ ồn NA-42PB1 Rion, Máy đo độ rung VM-63A Rion, Máy đo tiếng ồn Class 1 NL-52 Rion, Thiết bị đo độ rung Rion VM-82A, Máy đo độ ồn NA-42 Rion, Máy đo độ rung VM-63C Rion, Bộ ghi và phân tích DA-21 Rion, Máy đo độ rung VM-63A Rion, Máy đo độ nhớt VT-05-06 Rion, Máy phân tích độ rung VA-12 Rion, Máy đo rung đa dụng VM-83 Rion, Máy đo độ rung 3 trục VM-54 Rion, Máy đo độ rung VM-55 Rion, Bộ ghi và phân tích SA-02A4 Rion, Bộ ghi và phân tích SA-02M Rion, Bộ ghi và phân tích RIONOTE Rion, Máy đo độ ồn UN-14 Rion, Máy đo độ ồn NA-37 Rion, Máy đo độ rung UV-16 Rion, Máy đo độ rung UV-15 Rion, Máy đo độ rung SX-A1VA Rion, Bộ ghi và phân tích LR-07 Rion, Máy đo độ ồn NA-42PB1 Rion, Máy đo rung đa dụng VM-82 Rion, Máy đo độ rung VM-53 / VM-53A Rion, Máy đo tiếng ồn (Class 2) NL-27 Rion, Máy đo tiếng ồn (Class 1) NA-28 Rion, Máy đo tiếng ồn (Class 1) NL-62 Rion, Máy đo tiếng ồn (Class 1) NL-52 Rion, Máy đo tiếng ồn (Class 2) NL-42 Rion;Máy Đo Độ Rung VX-82A Rion

Thông tin sản phẩm

Máy đo độ ồn NA-28 Rion

Thông số kỹ thuật

Tiêu chuẩn áp dụng

Máy đo tiếng ồn:  Máy đo tiếng ồn theo Japan Measurement Act

JIS C 1509-1: 2005 Class 1, JIS C 1513: 2002 Class 1, JIS C 1514: 2002 Class 1, IEC 61672-1: 2002 Class 1,

IEC 61260: 1995 Class 1, ANSI S1.4-1983 Type 1, ANSI S1.43-1997 Type 1, ANSI S1.11-2004 Class 1

Chức năng đo

 

Đo đồng thời kênh chính và kênh phụ ở cả chế độ máy đo và chế độ máy phân tích. Có thể cài đặt đặc tính tần số và đặc tính thời riêng biệt cho kênh chính và kênh phụ.  

 

Các thông số đo

 

Đo đồng thời các thông số sau, với đặc tính tần số và đặc tính thời gian chọn đã chọn:: LpLeq, LELmax, Lmin, LNLp or Leq, 1giây

Ở chế độ máy đo, cho kênh phụ, có thể chọn các thông số: Lpeak, Ltm5

Thang tuyến tính  (theo tiêu chuẩn JIS, IEC)

25 dB đến 140 dB

Thang đo mức tiếng ồn

Đặc tính tần số A: 25 dB đến 138 dB, Đặc tính tần số C: 33 dB đến 138 dB, Đặc tính tần số Z: 38 dB đến 138 dB

Thang tần số đo

10 Hz đến 20 kHz

Thang tần số phân tích

 

Phân tích Octave

16 Hz đến 16 kHz (tối đa 8 kHz trong khi phân tích đồng thời octave và 1/3 octave)

Phân tích 1/3 octave

12.5 Hz đến 20 kHz (tối đa 12.5 kHz trong khi phân tích đồng thời octave và 1/3 octave)

Chức năng hiệu chỉnh

 

Hiệu chỉnh chắn gió

Các đặc tính bù tần số để phù hợp với tiêu chuẩn khi gắn chắn gió. Chọn tắt/mở trên màn hình.   

Hiệu chỉnh trường âm thanh khuếch tán

Hiệu chỉnh trường âm thanh khuếch tán: hiệu chỉnh các đặc tính tần số để phù hợp với tiêu chuẩn (ANSI S1.4) trong trường âm thanh khuếch tán. Chọn tắt/mở trên màn hình.

Lưu trữ

Mức tiếng ồn và các kết quả được lưu trữ bằng tay hay tự động trong bộ nhớ nội hay thẻ nhớ CF. Bộ nhớ nội có 1 block. Có thể chọn lưu trữ bằng tay,  Auto store 1, hay Auto store 2

 

Lưu bằng tay

Ghi bằng tay các kết quả đo / địa chỉ với thời gian bắt đầu đo

Lưu tự động

 

Lưu liên tục các kết quả đo tại khoảng thời gian cài đặt trước. Có thể cài đặt 4 loại marker để xác định các trường hợp xảy ra khi ghi. Chức năng tạm dừng không có tác dụng  khi auto-store.

 

 

Auto 1

Thời gian đo tối đa: 1 000 giờ (khi sử dụng thẻ CF; dùng bộ nhớ trong, xem bên dưới)

Chế độ máy đo mức tiếng ồn: Lưu trữ liên tục Lp, Leq, Lmax,  Lmin như là 1 bộ trên thẻ CF tại tần suất 100 mili giây (không lưu dữ liệu các kênh phụ)

Chu kỳ lấy mẫu: 100 ms (Lp, Leq, Lmax, Lmin); khả năng lưu trữ của bộ nhớ trong: tối đa 3 giờ

Chế độ máy phân tích: lưu trữ liên tục mức băng tần và tất cả các mức âm thanh Lp có đặc tính thời gian pass trên thẻ nhớ CF. Kênh chính: tất cả các giá trị pass và mức băng tần, Kênh phụ: tất cả các giá trị pass.

Chu kỳ lấy mẫu: 1 mili giây đến 1 giây, Leq, 1 giây; khả năng lưu trữ của bộ nhớ trong: tối đa 10 000 bộ dữ liệu (2.7 giờ cho 1 giây hay Leq, 1 giây)

Auto 2

Chế độ máy đo: Ghi liên tục trên thẻ CF tất cả các giá trị đo pass trên kênh chính và kênh phụ, với thời gian bắt đầu đo, cho mỗi khoảng thời gian đo.

Chế độ phân tích: Ghi liên tục trên thẻ CF các giá trị pass mức băng tần kênh chính và giá trọ pass kênh phụ, với  thời gian bắt đầu đo, cho mỗi khoảng thời gian đo.

Analyzer mode: Continuous recording on CF card of Main channel band levels and all-pass

Khả năng dữ liệu: bộ nhớ trong tối đa 1 000 bộ dữ liệu, thẻ CF tối đa 300 000 bộ dữ liệu

Cổng vào/Cổng ra

Cổng ra AC, cổng ra DC, cổng ra cho comparator, cổng vào kích bên ngoài, cổng USB, đầu dò điều khiển từ xa bằng hồng ngoại

Nguồn điện

Bốn pin IEC R14P (cỡ C)  (vận hành được 16 giờ với pin kiềm) hay nguồn điện bên ngoài (cung cấp với AC adapter NC-94B)

Nhiệt độ / độ ẩm môi trường sử dụng

-10 ℃ đến +50 ℃, 10 % đến 90 %RH

Kích thước, Khối lượng

331 (H) × 89 (W) × 51 (D) mm, khoảng 730 g (bao gồm pin)



SẢN PHẨM CÙNG DANH MỤC