Thông số kỹ thuật
|
Tiêu chuẩn áp dụng
|
IEC 61672-1: 2002 Class 1
ANSI S1.4-1983 Type 1, ANSI S1.4A-1985 Type 1 ANSI S1.43-1997 Type 1, JIS C 1509-1: 2005 Class 1
|
CE Marking (EMC Directive 2004/108/EC, Low Voltage Directive 2006/95/EC), WEEE Directives, Chinese RoHS (chỉ áp dụng cho model xuất sang Trung Quốc)
|
Chức năng đo
|
Đo đồng thời các thông số sau, với đặc tính tần số và đặc tính thời gian đã chọn
|
|
Xử lý
(kênh chính)
|
Lp, Leq, LE, Lmax, Lmin, LN (0.1 đến 99.9 %, bước chỉnh 0.1, tối đa 5 giá trị)
|
Xử lý
(kênh phụ)
|
Lp
|
Xử lý phụ
|
Ngoài các thông số xử lý chính, có thể chọn một trong các thông số sau để xử lý đồng thời: LCeq,
LCpeak, LZpeak, LAエeq, LAエmax, LAtm5.
Đặc tính tần số cho xử lý phụ đồng bộ với đặc tính tần số kênh phụ, bởi vậy khi kênh phụ có đặc tính tần số A, thì LAtm5 được chọn. Khi chọn đặc tính tần số C (đặc tính Z), thông số xử lý phụ sẽ được chọn là LCeq và LCpeak (LZpeak).
|
Thang đo
|
Đặc tính tần số A: 25 dB ~ 138 dB, Đặc tính tần số C: 33 dB ~ 138 dB, Đặc tính tần số Z: 38 dB ~ 138 dB, Mức ồn đỉnh đặc tính C: 55 dB ~ 141 dB, Mức tiếng ồn đỉnh đặc tính Z: 60 dB ~ 141 dB
|
Thang tần số đo
|
1 Hz ~ 20 kHz
|
Đặc tính tần số
|
A, C, G và Z
|
Đặc tính thời gian
|
F (Nhanh) và S (Chậm), I (Xung) và 10 giây
|
Chức năng hiệu chỉnh
|
Hiệu chỉnh chắn gió: Phù hợp IEC 61672-1 và JIS C 1509-1 standards when the windscreen is installed.
|
Hiệu chỉnh trường âm thanh khuếch tán: hiệu chỉnh các đặc tính tần số để phù hợp với tiêu chuẩn (ANSI S1.4) trong trường âm thanh khuếch tán
|
Lưu trữ
|
Bằng tay
|
Dữ liệu đo được lưu trữ bằng tay với địa chỉ đơn tăng dần. Bộ nhớ trong: tối đa 1000 bộ dữ liệu, SD: tùy thuộc và khả năng của thẻ SD
|
Tự động
|
Các giá trị tức thời (chế độ Lp) và các giá trị xử lý (chế độ Leq) được lưu trữ liên tục và tự động tại khoảng thời gian cài đặt trước
|
|
Chu kỳ lấy mẫu Lp
|
100 mili giây, 200 mili giây, 1giây, Leq 1giây
|
Chu kỳ lấy mẫu Leq
|
10 giây, 1, 5, 10, 15, 30 mili giây, 1, 8, 24 giờ
|
Thời gian đo
|
Tối đa 1 000 giờ (tùy thuộc vào dung lượng thẻ SD)
|
Ghi dạng sóng
|
Định dạng file: file WAVE dạng sóng không nén, Tần số lấy mẫu: chọn 48 kHz, 24 kHz hay 12 kHz, Chiều dài dữ liệu: chọn 24 bit hay 16 bit
|
Cổng ra
|
Cổng ra DC, Cổng ra AC, Cổng ra cho máy so sánh
|
USB
|
Cho phép cổng USB nối với PC và được xem như là thẻ nhớ. Cho phép điều khiển USB bằng các lệnh giao tiếp.
|
Giao tiếp RS-232C
|
Cho phép giao tiếp RS-232C qua cáp
|
Xuất dữ liệu liên tục
|
Loại dữ liệu
|
Giá trị tức thời: Lp, Giá trị đã xử lý: Leq, Lmax, Lmin, Lpeak
|
Tần suất xuất ra
|
100 mili giây, 1 giây
|
Nguồn điện
|
Bốn pin IEC R6 (cỡ AA) (pin kiềm hay pin sạc) hoặc nguồn điện bên ngoài (tùy chọn: NC-98C)
|
|
Tuổi thọ pin (23 ˚C)
|
Pin kiềm LR6 (AA): 16 giờ; Pin sạc Ni-MH: 16 giờ
|
Kín bụi / kín nước
|
IP code: IP54 (ngoại trừ microphone)
|
Kích thước, khối lượng
|
Khoảng 250 (H) x 76 (W) x 33 mm(D), khoảng. 400 g (với pin)
|