- Phương pháp đo :Cảm biến điện từ trường
- Ứng dụng : Đo độ dầy lớp phủ trên nền vật liệu từ tính (Hợp kim chứa Fe, sắt, thép)
- Khoảng đo : 0-1500µm tương đương 60.00mils
- Độ chính xác : Dưới 15µm: ±0.3µm, trên 15µm: ±2%
- Chia độ : 0.1µm (nhỏ hơn 100µm), 1.0µm (trên 100µm)
- Tiêu chuẩn chất lượng : JIS K5600-1-7、JIS H8501、JIS H0401 / ISO 2808、ISO 2064、ISO 1460、ISO 2178、ISO 19840 / BS 3900-C5 / ASTM B 499、ASTM D 7091-5
- Chức năng thống kê : Số lần đo, Giá trị trung bình, Độ lệch chuẩn, Giá trị đo lớn nhất, Giá trị đo nhỏ nhất.
- Đầu dò : Tiếp xúc một điểm cố định (LEP-J)
- Định dạng hiển thị : Hiển thị số bằng màn hình LCD chia độ nhỏ nhất 0.1µm
- Tín hiệu đầu ra : RS-232C (Tốc độ truyền tín hiệu 2400bps)
- Nguồn điện : AC100V-220V (50/60Hz) or 1.5 ("AA" size Alkaline batteries) x 6 (main unit),Máy in ("AA" size Alkaline batteries) x 4
- Kích thước&Trọng lượng : 120(W)X250(D)X55(H)mm, Net 1.0kg
- Phụ kiện : Film hiệu chuẩn, miếng chuẩn từ tính, Pin (1.5V, "AA" size Alkaline), Adapter đầu dò, Adapter nguồn, Giấy in, Hộp đựng
- Tùy chọn : Đầu dò LEP-21L (Sử dụng cho ứng dụng đo bề mặt bên trong đường ống) Phần mềm quản lý dữ "McWave Series" và "MultiProp"