Máy đo định vị vệ tinh Viva GNSS Uno Leica

Mã sản phẩm: Viva GNSS Uno |
Thương hiệu:

Giá bán: Liên hệ


Tên SP: Máy đo định vị vệ tinh Viva GNSS Uno Leica

Mã SP: Viva GNSS Uno

Hãng: Leica

Yêu Cầu Giá Tốt

Thông tin sản phẩm


Leiva Viva GNSS Uno (một tần số)

Model Uno 10 Uno 15
GNSS GPS 
(Glonass tùy chọn)
GPS 
(Glonass tùy chọn)
Số Kênh 14 14
Thu tín hiệu hiệu chỉnh thời gian thực SBAS (WAAS, EGNOS, MSAS, GAGAN) (tùy chọn) SBAS (WAAS, EGNOS, MSAS, GAGAN) (tùy chọn)
Đo thời gian thực và xử lý sau Hỗ trợ đo thời gian thực và xử lý sau đạt độ chính xác định vị < 40 cm
Tốc độ cập nhật dữ liệu 5 Hz
Thời gian fix dữ liệu Khởi động nguội 120 giây, Khởi động nóng 35 giây
Giao thức dữ liệu thời gian thực Leica, Leica 4G, RTCM 2.x, RTCM 3.x, CMR, CMR+
Độ chính xác đo xử lý sau Phương pháp đo code (DGPS / RTCM): < 0.4 m
Đo tĩnh (phase): Horizontal 5 mm + 0.5 ppm, Vertical 10 mm + 0.5 ppm
Đo động (phase): Horizontal 10 mm + 1 ppm, Vertical 20 mm + 1 ppm
Màn hình 640 x 480 pixels, đứng, cảm ứng 640 x 480 pixels, ngang, cảm ứng
Camera Có, 2MP Có, 2MP
Điều kiện hoạt động IP67, operating temperature -30 to +60° C
Onboard Viva Smartworx Viva Smartworx

Leiva Viva GNSS GS (hai tần số)

Model GS08plus GS14 GS15 2 tần số
GNSS GPS: L1, L2, L2C
GLONASS: L1, L2
Galileo, QZSS2
BeiDou1
SBAS: WAAS, EGNOS, GAGAN, MSAS
GPS: L1, L2, L2C (C/A, P, C Code)
GLONASS: L1, L2 (C/A, P narrow Code)
GPS: L1, L2, L2C, L5
GLONASS: L1, L2
Galileo (Test): GIOVE-A, GIOVE-B
Galileo: E1, E5a, E5b, Alt-BOC
Compass1
SBAS: WAAS, EGNOS, GAGAN, MSAS
Số Kênh 120 120, có thể mở rộng lên đến 240 120, có thể mở rộng lên đến 500
Độ chính xác chế độ RTK tĩnh Mặt bằng: 5 mm + 0.5 ppm
Độ cao: 10 mm + 0.5 ppm
Mặt bằng: 8 mm + 1 ppm
Độ cao: 15 mm + 1 ppm
Mặt bằng: 5 mm + 0.5 ppm
Độ cao: 10 mm + 0.5 ppm
Độ chính xác chế độ RTK động Mặt bằng: 10 mm + 1 ppm 
Độ cao: 20 mm + 1 ppm
Mặt bằng: 8 mm + 1 ppm
Độ cao: 15 mm + 1 ppm
Mặt bằng: 10 mm + 1 ppm
Độ cao: 20 mm + 1 ppm
Độ chính xác chế độ RTK Post Processing tĩnh Mặt bằng: 3 mm + 0.5 ppm (rms)
Độ cao: 6 mm + 0.5 ppm (rms)
Mặt bằng: 3 mm + 0.5 ppm
Độ cao: 5 mm + 0.5 ppm

Chế độ đo lâu:
Mặt bằng: 3 mm + 0.1 ppm
Độ cao: 3.5 mm + 0.4 ppm

Mặt bằng: 3 mm + 0.1 ppm (rms)
Độ cao: 3.5 mm + 0.4 ppm (rms)
Độ chính xác đo DGPS / RTCM3 ~ 25 cm
Độ ổn định bắt tín hiệu 99,9 %, công nghệ Leica SmartCheck 99.99%, công nghệ Leica SmartCheck 99.99%, công nghệ Leica SmartCheck
Thời gian khởi động ~ 6s ~ 4s 4s
Thời gian bắt lại (reacquisition time) < 1s
Độ trễ vị trí ~ 0.02s
Định dạng dữ liệu RTK Định dạng Leica sở hữu (Leica, Leica 4G), CMR+, RTCM2.x, RTCM3.x, hỗ trợ đầy đủ RTCM 3.1 Leica proprietary formats (Leica, Leica 4G) CMR, CMR+, RTCM 2.1, RTCM 2.3, RTCM 3.0, RTCM 3.1, RTCM 3.2 MSM Full support of RTCM 3 Transformation Message,

NMEA 0183 V 4.00 and Leica proprietary

Tần suất gửi tín hiệu hiệu chỉnh 1 Hz standard, chọn mua thêm 5 Hz (0.2 giây) 5Hz standard, hỗ trợ tới 20Hz
Kỹ thuật định vị Network RTK VRS, FKP, iMAX, MAX, Nearest Station VRS, FKP, iMAX, MAC (Master Auxiliary Concept) approved by RTCM SC 104
Giao tiếp trao đổi dữ liệu USB, Bluetooth
Trọng lượng 2.60 kg gồm máy, pin và sào đo 2.90 kg gồm máy, pin và sào đo 3.30 kg gồm máy, pin và sào đo
Dải nhiệt độ hoạt động -40°C to +65°C -40°C to +65°C -40°C to +65°C
Tiêu chuẩn độ bền chịu nước và chất bẩn IP67 IP68 IP68
Tiêu chuẩn chịu rung lắc ISO9022-36-05 ISO9022-36-08 and MIL STD 810G Method 514.6 Cat.24
Giới hạn chiều cao chịu đựng được khi rơi máy (không gắn trên sào) Tối đa 1 m xuống bề mặt cứng
Giới hạn chiều cao chịu đựng được khi rơi máy (gắn trên sào) Tối đa 2 m xuống bề mặt cứng


SẢN PHẨM CÙNG DANH MỤC