Thiết bị đo đa chỉ tiêu Professional Plus YSI

Mã sản phẩm: Professional Plus |
Thương hiệu: YSI

Giá bán: Liên hệ
Thiết bị đo đa chỉ tiêu
Mã SP: Professional Plus
NSX: YSI - Mỹ

Yêu Cầu Giá Tốt

Thông tin sản phẩm
Đặc tính kỹ thuật:

Việc kết hợp với cáp Quatro với 4 cổng cho phép chúng ta đo được đồng thời 4 chỉ số là nhiệt độ/độ dẫn, oxy hòa tan(DO) và 2 trong số các chỉ sô sau:pH, ORP, ammonium chloride, hoặc nitrate.
Tính năng siêu bền: Đáp ứng nhu cầu làm việc ở mọi lĩnh vực. Được trang bị lớp bảo vệ IP-67 tiêu chuẩn chống thấm nước tuyệt đối. Có thể chịu được khi thiết bị rơi tự do dưới độ cao 1m.
Siêu thông minh: với các tính năng như 5000 bộ nhớ dữ liệu, bảo vệ bằng password, màn hình và bàn phím thiết kế với ánh sáng ngược dễ quan sát, màn hình đồ họa với chức năng hỗ trợ chi tiết, gọi lại chương trình hoạt động cũ, GLP chi tiết, tự ổn định, chức năng tạm ngừng đọc, phần mềm quản lý dữ liệu dùng cho desktop, kết nối USB, tự động nhận biết dung dịch đệm, giá đở linh hoạt.
Thiết bị đa năng: có thể kết nối với bất kỳ loại cáp nào (ngoại trừ cáp ODO) và bất kỳ loại đầu dò nào và sữ dụng bộ quản lý cáp tiện lợi, dễ dàng và có tổ chức. Có thể chọn dây cáp 1m, 4m, 10m, 20m và 30m (có thể lên tới 100m với cáp của DO). Có thể sữ dụng đầu dò trong phòng thí nghiệm hoặc ngoài môi trường và chuyển đổi nhanh chóng. Là thiết bị lý tưởng cho BOD với đầu dò tự xoay BOD. Với bộ phụ kiện hoàn chỉnh cho phép nâng cao tính đa năng của Pro Plus. Có thể lựa chọn phụ kiện gồm hộp đựng, dụng cụ tạo dòng chảy, dây cáp, belt clip, giá đở 3 chân, và c-clamp.


Hệ thống quản lý dữ liệu:

Quản lý dữ liệu là một nhiệm vụ rất khó khăn trước đây nhưng với phần mềm quản lý của Pro Plus nó trở nên đơn giản hơn, hiệu quả hơn. Tải dữ liệu, tạo cấu hình thiết bị, thời gian nghiên cứu thật rất dễ dàng với phần mềm này. Có thể xem kết quả ở dạng đồ thị hoặc dạng bảng và có thể xuất dữ liệu tới các chương trình khác khi cần. Phần mềm này được cung cấp cùng với thiết bị. Khi chọn Pro Plus sẽ được cung cấp thiết bị chính, sổ tay hướng dẫn, pin, saddle giữ thiết bị, cáp USB, và phần mềm quản lý dữ liệu. Dây cáp và đầu dò phải đặt riêng.


Thông số kỹ thuật:

Tự động ổn định
Khí áp kế được thiết kế bên trong.
Tự động nhận biết dung dịch đệm cho US và NIST.
Chứng nhận: RoHS, CE, WEEE, C-Tick, VCCI, FCC, IP-67, có thể rớt dưới 1m, lắp ráp tại Mỹ.
Kết nối: USB 2.0; bàn để hoạt động Procomm II và dây cáp USB; người dùng có thể nâng cấp phần mềm bằng USB và website.
Bảo vệ kết nối MS chống thấm nước với lớp khóa hình lưỡi lê.
Quản lý dữ liệu: bao gồm phần mềm màn hình nền quản lý dữ liệu; người vận hành có thể thiết lập 100 tập tin và tên vị trí.
Bộ nhớ: 5000 thiết lập dữ liệu (dữ liệu, ngày, thời gian, định nghĩa của người vận hành); 100 GLP files.
Kích thước mm: rộng x dài x sâu: 83 x 216 x 56
Hiển thị: màn hình đồ họa với sự trợ giúp chi tiết; màn hình và phím ánh sáng ngược.
Thời gian phản hồi của màn lọc DO (T95; 100%-0) và dòng chảy phụ thuộc:
1.25mil PE = 8 giây và dòng chảy 6 in/giây
2.0 mil PE = 17 giây và dòng chảy 3 in/giây
1 mil TeflonÒ = 18 giây và dòng chảy 12 in/giây
Cảm biến DO: Polarographic hoặc galvanic field
Cáp hiện trường: với chiều dài tiêu chuẩn 1, 4, 10, 20 và 30m, có thể lên tới 100m cho cáp DO.
Cảm biến trong phòng thí nghiệm: cảm biến BOD bao gồm 2m cáp; 1 đến 4m với cáp pH, ORP và pH/ORP.
Ngồn ngữ: Anh, Tây Ban Nha, Đức, Pháp, Ý, Bồ Đào Nha, Nhật Bản, Trung Quốc
Khoảng nhiệt độ vận hành: -10 đến 60°C
Nguồn điện: 2 C-cells kiềm cung cấp 80 tiếng hoạt động liên tục ở nhiệt độ môi trường không bào gồm chiếu sáng ngược; giá đở ProComm II cho phép thiết bị hoạt động với năng lượng USB hoặc năng lượng tường.
Nhiệt độ bảo quản: -20 đến 70°C.

Khối lượng: 475g tính cả pin

Đo Oxy hòa tan (%) (khoảng nhiệt độ -5 đến 45°C):
Điện cực: Polarographic hoặc Galvanic
Khoảng đo: 0 đến 500%
Độ chính xác:
0 - 200%: ±2%
200 - 500%: ±6%
Độ phân giải: 1% hoặc 0.1% tùy người vận hành lựa chọn.
Đơn vị hiển thị: %
Hiệu chỉnh: 1 hoặc 2 điểm với điềm 0
Đo Oxy hòa tan (mg/L) (Khoảng nhiệt độ -5 đến 45°C):
Điện cực: Polarographic hoặc Galvanic
Khoảng đo: 0 - 50 mg/L
Độ chính xác:
0 - 20mg/L: ±2%
20 - 50mg/L:±6%
Độ phân giải: 0.1 hoặc 0.01mg/L tùy chọn, hoặc 0.1% độ bão hòa không khí.
Đơn vị: mg/L; ppm
Hiệu chỉnh: 1 hoặc 2 điểm với điểm 0.
Đo nhiệt độ (cáp hiện trường):
Khoảng đo: -5 đến 70°C
Độ chính xác: ±0.2°C (±0.3°C nếu cáp dài quá 45m)
Độ phân giải: 0.1°C
Đơn vị: C, F, K
Đo nhiệt độ (Lab-grade):
Khoảng nhiệt độ: 0 đến 40°C
Độ chính xác: ±0.35°C
Độ phân giải: 0.1°C
Đơn vị: C, F, K
Đo độ dẫn:
Cảm biến: tế bào tứ cực
Khoảng đo: 0 - 200 mS/cm (tự động chọn khoảng)
Độ chính xác:
±0.5% cho cáp 4m
±1% cho cáp 20m
Độ phân giải: 0.001mS/cm tới 0.1mS/cm tùy khoảng đo
Đơn vị: mS, mS
Hiệu chỉnh: 1 điểm
Đo độ mặn:
Cảm biến: được tính toán từ độ dẫn và nhiệt độ
Khoảng đo: 0 - 70 ppt
Độ chính xác: ±1%
Độ phân giải: 0.01 ppt
Đơn vị: ppt, PSU
Hiệu chỉnh: 1 điểm
Đo pH:
Cảm biến: Glass Combination Electrode
Khoảng đo: 0 - 14 đơn vị
Độ chính xác: ±0.2 đơn vị
Độ phân giải: 0.01 đơn vị
Đơn vị: mV, pH
Hiệu chỉnh: 1, 2, 3, 4, 5 hoặc 6 điểm (tùy chọn);dung dịch đệm US, NIST hoặc tùy chọn
Đo ORP:
Cảm biến: Platinum button
Khoảng đo: -1999 đến +1999 mV
Độ chính xác: ±20 mV với tiêu chuẩn oxi hóa khử
Độ phân giải: 0.1 mV
Đơn vị: mV
Hiệu chỉnh: 1 điểm
Đo Ammonium (cảm biến ammonia với pH) (chỉ sử dụng cho nước sạch và độ sâu tối đa là 17m):
Cảm biến: Ion Selective Electrode
Khoảng đo: 0 - 200 mg/L-N, trong 0 - 30°C
Độ chính xác: ±2mg/L-N
Độ phân giải: 0.01 mg/L
Đơn vị: mg/L-N, mV
Hiệu chỉnh: 1, 2 hoặc 3 điểm (tùy chọn)
Đo Nitrate (chỉ sử dụng cho nước sạch và độ sâu tối đa là 17m):
Cảm biến: Ion Selective Electrode.
Khoảng đo: 0 - 200mg/L-N, trong 0 - 30°C
Độ chính xác: ±2mg/L-N
Độ phân giải: 0.01 mg/L
Đơn vị: mg/L-N, mV
Hiệu chỉnh: 1, 2 hoặc 3 điểm (tùy chọn)
Đo Chloride (chỉ sử dụng cho nước sạch và độ sâu tối đa là 17m):
Cảm biến: Ion Selective Electrode
Khoảng đo: 0 - 1000 mg/L, trong 0 - 40°C
Độ chính xác: ±5mg/L-N
Độ phân giải: 0.01 mg/L
Đơn vị: mg/L-Cl-, mV
Hiệu chỉnh: 1, 2 hoặc 3 điểm (tùy chọn)
Đo TDS:
Cảm biến: được tính từ độ dẫn và nhiệt độ
Khoảng đo: 0 - 100g/L, khoảng TDS không đổi 0.3-1.
Độ phân giải: 0.001, 0.01, 0.1g/L (tùy chọn)
Đơn vị: kg/L, g/L
Khí áp kế:
Cảm biến: Pezoresitive
Khoảng đo: 375 - 825 mmHg
Độ chính xác: ±1.5 mmHg trong 0 - 50°C
Độ phân giải: 0.1 mmHg
Đơn vị: mmHg, inHg, mbar, psi, kPa, ATM
Hiệu chỉnh: 1 điểm
SẢN PHẨM CÙNG DANH MỤC