Phương pháp hay nguyên lý đo của máy đo độ cứng kim loại là phương pháp Rebound.
Cảm biến gắn ngoài theo chuẩn “D”, cùng với cổng truyền thông RS232/USB.
Cảm biến kết nối đơn giản, nhanh gọn, dễ dàng thao tác trong mọi tư thế và điều kiện làm việc.
Cảm biến độc lập với tấm nền trên nguyên lý Leeb. (xem thêm về nguyên lý Leeb).
Cung cấp kèm theo 1 khối chuẩn nền type D.
Hiển thị kết quả đo trên màn hình LCD dạng ma trận điểm. Có đèn chiếu sáng nền.
Máy đo độ cứng 651606 có vỏ bằng hợp kim nhôm, bỏ túi. Cảm biến rời.
Thang đo độ cứng, kết quả đo, ngày giờ đo, chỉ thị mức pin, hướng đo tác động. giá trị trung bình, kiểm đo, bộ nhớ.
Thông số kỹ thuật
Nhóm bộ nhớ kết quả: 600 nhóm.
Trọng lượng phôi đo tối thiểu trong khoảng: 2-5 kg.
Độ chính xác toàn tầm đo: ± 1.0%.
Thang đo độ cứng lớn nhất HLD: 960.
Khi có chân đế đỡ phôi (đe): 0.05 – 2 kg.
Độ nhám bề mặt đo: Ra 10.
Kích thước máy: 123 x 67 x 30 mm.
Trọng lượng: 350 g.
Độ dày phôi tối thiểu: 3mm.
Độ ẩm môi trường: 20% – 90% RH.
Vỏ máy bằng vật liệu: hợp kim nhôm.
Thang đo trực tiếp độ cứng HL: tự động chuyển đổi HRB, HRC, HV, HS và ứng suất kéo.
Bán kính cong của phôi, Lồi – Lõm: Rmin = 30 mm khi kèm với dưỡng đo.
Nhiệt độ vận hành: -10o – +40o C.