Máy đo bề dày thành chai MiniTest 7200 FH - ElektroPhysik

Mã sản phẩm: 7200 FH |
Thương hiệu:

Giá bán: Liên hệ

Máy đo bề dày thành chai

Model : Minitest 7200FH, 7400FH

Hãng sản xuất : ElektroPhysik

Yêu Cầu Giá Tốt

Thông tin sản phẩm

Máy đo bề dày thành chai MiniTest 7200FH và MiniTest 7400 FH

  • Dùng cho vật liệu phi từ tính, chuyên dụng đo các thành chai PET, vách ngăn, các vật thể hình ống.
  • Đo độ dày thành chai tới 24 mm
  • Máy đo độ dày thành chai dùng trong công nghiệp đóng gói, bao bì vật liệu thuỷ tinh, nhựa. Rất hữu dụng cho việc kiểm tra nguyên vật liệu đầu vào và chất lượng sản phẩm đầu ra.
  • Thích ứng cho các loại vật liệu composite, nhôm hoặc cấu kiện Titanium trong công nghiệp phức hợp hàng không hoặc ô tô.
  • Giao diện hướng đối tượng
  • Công nghệ xử lý tín hiệu số có độ chính xác siêu cao.

Máy đo bề dày thành chai MiniTest 7200 FH

 

MiniTest 7200 FH

Ứng dụng cho các phép đo liên tục trong thời gian thực, hiển thị giá trị đo lớn nhất – nhỏ nhất, chế độ dung sai và kết qua đo được lưu trữ tới 100,000 giá trị khác nhau.

MiniTest 7400 FH

Tính năng giống như MiniTest 7200 FH nhưng có thêm chế độ vẽ biểu đồ tĩnh, biến thiên theo thời gian thực, cơ sở dữ liệu lên tới 200 gói khác nhau, bộ nhớ dung lượng lớn, lưu trữ tới 240,000 giá trị đọc khác nhau.

Cảm biến SIDSP cho độ chính xác cao, lưu trữ, phân tích, xử lý hoàn toàn trên kỹ thuật số.

Cảm biến

  1. Cho phép đối đa hoá độ chính xác của giá trị đọc được (lấy mẫu), thay đổi cảm biến dễ dàng với đầu đo siêu cứng, nhiều kích thước bi khác nhau giúp phổ quát một dải rộng độ dày.
  2. Đầu cảm biến FH 4 dùng bi thép để đo từ 0 đến 6 mm, đo tới 9mm với bi từ tính.
  3. Cảm biến FH 10 đo được từ 01 đến 13mm đối với bi thép và đo tới 24mm với bi từ tính.
  4. Đầu đo rất dễ tháo lắp và tương thích tuyệt đối với 02 model.

Bi kim loại thiết kế trên công nghệ tiên tiến

đo độ dày kính thuỷ tinhcác bi sắt từ tính, đo độ dày thành chaiđo độ dày thành chai, thành ống

  1. MiniTest 7200 FH và MiniTest 7400 FH được thiết kế tương thích và hữu dụng trên cơ sở bi kim loại đã được xử lý đặc biệt. bi kim loại này là kết quả của quá trình tích luỹ lâu dài trong sản xuất.
  2. Kích thước bi từ 1mm, 1.5mm, 2.5mm, 4.0mm (FH 4), và 2.5mm, 4mm, 6mm, 9mm đối với FH 10.
  3. Thang đo được mở rộng với bi từ tính, đo được với các bề dày lớn như cơ phận máy làm bằng nhôm, titanium hay vật chứa bằng nhựa rất dày.
  • Menu đa năng

 

các bảng báo cáo mẫu của MiniTest 7200FH và MiniTest 7400FH

  • MiniTest 7200 FH/ MiniTest 7400 FH có trình menu dễ hiểu, đa năng, cho phép truy cập các tính năng của máy, cài đặt các chế độ, xem dữ liệu đo và phân tích.
  • Lưu trữ và truyền dữ liệu vào máy vi tính để phân tích sâu hơn.

Bộ máy đo sẽ bao gồm

  1. Máy đo chính MiniTest 7200 FH hoặc MiniTest 7400 FH.
  2. Tài liệu hướng dẫn sử dụng đa ngôn ngữ.
  3. Hướng dẫn sử dụng vắn tắt.
  4. 4 cục pin AA, type LR06
  5. Va li đựng bằng nhựa.
  6. Bao máy bằng cao su, chống sock, dây đeo
  7. Phần mềm kết nối máy tính Msoft 7 Professional Edition.
  8. Tô vít từ tính.

Cảm biến FH4 (0 đến 4mm)

     Thang đo

  • 0…1.3 mm with 1.0 mm steel ball
  • 0…2.0 mm with 1.5 mm steel ball
  • 0…3.5 mm with 2.5 mm steel ball
  • 0…6.0 mm with 4 mm steel ball
  • 0…5.0 mm with 1.5 mm magnetic ball
  • 0…9.0 mm with 3.0 mm magnetic ball

    Dung sai

  • 0…1.3 mm: ± (3 μm + 1% of reading)
  • 0…2.0 mm: ± (3 μm + 1% of reading)
  • 0…3.5 mm: ± (5 μm + 1% of reading)
  • 0…6.0 mm: ± (10 μm + 1% of reading)
  • 0…5.0 mm: ± (20 μm + 2% of reading)
  • 0…9.0 mm: ± (40 μm + 2% of reading)

    Độ phân giải: 0.1 μm

  1. Bao gồm nắp chụp bảo  vệ, cáp chống nhiễu từ.
  2. 03 miếng chuẩn 0.25mm, 1mm, 3mm
  3. Chân đế cho cảm biến, cơ cấu gá lò xo.
  4. 100 bi kích thước đường kính 2,5mm
  5. 50 bi đường kính 4mm
  6. Bộ Zero set point có kích thước 1.5mm, 2,5mm, 4mm và bi mỗi loại 1 viên.

Cảm biến FH 10 (0 đến 10mm)

    Thang đo

  • 0…4.0 mm with 2.5 mm steel ball
  • 0…7.0 mm with 4.0 mm steel ball
  • 0…10.0 mm with 6.0 mm steel ball
  • 0…13.0 mm with 9.0 mm steel ball
  • 0…16.0 mm with 4.0 mm magnetic ball
  • 0…24.0 mm with 6.0 mm magnetic ball

    Dung sai

  • 0…4.0 mm: ± (5 μm + 1% of reading)
  • 0…7.0 mm: ± (10 μm + 1% of reading)
  • 0…10.0 mm: ± (20 μm + 1% of reading)
  • 0…13.0 mm: ± (20 μm + 1% of reading)
  • 0…16.0 mm: ± (40 μm + 2% of reading)
  • 0…24.0 mm: ± (60 μm + 2% of reading)

    Độ phân giải: 0.2 μm

  1. Bao gồm cảm biến và nắp chụp bảo vệ, cáp chống nhiễu từ.
  2. 03 miếng chuẩn 1mm, 3mm, 8mm.
  3. Chân đế cho cảm biến FH 10, cơ cấu gá lò xo.
  4. 100 bi đường kính 2.5mm
  5. 50 bi đường kính 4mm
  6. 25 bi đường kính 6mm
  7. Bộ Zero Set point  2,5mm, 4mm, 6mm và bi mỗi loại 1 viên.

Thông số kỹ thuật chung

  • Chế độ lặp lại : tốt hơn ±(1μm + 0.5% của giá trị đọc)
  • Lưu trữ mẫu: chọn lưa từ 1, 2, 5, 10, 20  giá trị đọc/ giây
  • Bộ nhớ                        : 240,000 giá trị nếu dùng với MiniTest 7400 FH. 100,000 giá trị ứng vớiMiniTest 7200 FH.
  • Chế độ hiệu chuẩn     : Factory, Zero, Zero + lên tới 4 điểm (tức là lấy trị trung bình của 4 lần hiệu chuẩn)
  • Kết nối với máy tính   : RS232 TTL, cổng hồng ngoại và USB
  • Đơn vị đo hiển thị       : met, inch.
  • Biểu đồ trị tĩnh            : số học, biến thiên và đồ thị đối với model MiniTest 7400 FH
  • Nhiệt độ bảo quản      : -200C đến +800C.
  • Nhiệt độ vận hành      : -100C đến +600C.
  • Kích thước máy chính: 153mm x89mmx32mm
  • Trọng lượng                : 310g cả pin.
  • Nguồn cung cấp         : 04 cục pin AA. Adaptor 240VAC/50H (option)

SẢN PHẨM CÙNG DANH MỤC