Kính lúp PEAK 2054

Mã sản phẩm: PEAK 2054 |
Thương hiệu: PEAK

Giá bán: Liên hệ

Kính hiển vi PEAK

Độ phóng đại : 20x , 40x, 60x , 100x, 150x , 200x , 300x 

Có thước đo




Yêu Cầu Giá Tốt

Zalo/Tell: 0948 007 822; Email: yen@ttech.vn


Kính lúp Peak 1983 Scale Loupe 10XKính Lúp Peak 2008;Kính lúp Peak 2055 20X;Kính lúp Peak 1962-15XKính lúp PEAK 1961-10X;Kính Lúp Peak 1983 10x;Kính Lúp Peak 2055 20x;Kính Lúp Peak 2008-25X, 2008-50X, 2008-75X, 2008-100X;Kính Lúp Peak 1962-15X;Kính Lúp Peak 1961-10X;Kính Lúp Peak 2008;Kính lúp PEAK 1983;Kính lúp PEAK 2055;Kính Lúp Peak 1962-15XKính Lúp Peak 1961-10X;Kính lúp PEAK 1983;Kính lúp PEAK 2055;Kính lúp PEAK 2008;Kính lúp PEAK 1961-10X;Kính Lúp Peak 1962-15X;Kính lúp Peak;Kính lúp Peak 2021, Peak 2037, Peak 2055, Peak 2026, Peak 2027, Peak 2037L, Peak 2055L;Kính hiển vi điện tử đo độ cứng Brinell;Kính lúp đo chiều sâu rãnh DMM;Kính lúp đo chiều sâu kết nối camera Peak 2008 USB;Kính lúp để đo độ cứng Brinell;Kính lúp Peak 2061-18X ABC Folding Loupe;Kính lúp Peak 1996L-30X, Peak 1996-30X;Kính lúp Peak 2036-25, Peak 2036-50;Kính lúp có thước đo Peak 2037-30X;Kính lúp có đèn Peak 2037L-30X;Kính lúp Peak 2051, Peak 2050, Peak 2056;Kính lúp đo xa Peak (5100) LDM-40 27X, 15X, 10X, 8X;Kính lúp đo chiều sâu Peak 2008 25X, 50X, 75X, 100X;Kính lúp Peak 1964 Loupe 22X;Kính lúp Peak 2001 15X, 15X, 25X, 50X, 75X, 100X;Kính lúp Peak 2013 20X;Kính lúp có vạch đo Peak 2016 15X;Kính lúp có đèn Peak 2016L Light Scale Loupe 15X;Kính lúp Peak 2019 Cassette Loupe 15x;Kính lúp Peak 2021 Swing Loupe 15x, 22x;Kính lúp có đèn Peak 2023-15X;Kính lúp Peak 2027 25x;Kính lúp có đèn Peak 2055L;Kính lúp Peak 2066 Zoom Loupe 1020 10x to 20x;Kính lúp Peak 2034 20X 40X 60X 100X 150X 200X 300X;Kính lúp Peak 2054 20X 40X 60X 100X 150X 200X 300X;Kính lúp có đèn Peak 1966-10X;Kính lúp Peak 2004 Scale Loupe 10X Set;Kính lúp có đèn Peak 2028 Light Scale Loupe 10X;Kính lúp Peak 2032-10x;Kính lúp Peak 2044 Zoom Loupe 816 8x to 16x;Kính lúp Peak 3713 Metallic Scale Loupe 10x;Kính lúp Peak Sucking Loupe 10x;Kính lúp Peak 2015 7X;Kính lúp Peak 2018 8X;Kính lúp Peak 2026 Microfilm Viewer 8x, 15x, 20x;Kính lúp Peak 3708 8x;Kính lúp Peak 1975-7X;Kính lúp Peak 1976 Scale Loupe 7X Set;Kính lúp Peak 1985-7x, 10x, 14x, 20x;Kính lúp Peak 1998 Light Scale Loupe;Kính lúp Peak 1999 Telecentric Loupe 7X;Kính lúp Peak 1960 5x;Kính lúp có nam châm Peak 1986 5x;Kính lúp Peak 1990-4X, Peak 1990-7X;Kính lúp Peak 1997 Hand Loupe 3X;Kính lúp Peak 2003 Linen Tester SA3 Series 6x, 7x, 9x;Kính lúp Peak 2017 6X, Peak 2017 8X;Kính lúp Peak 2035;Kính lúp Peak 2038 4X;Kính lúp Peak 2047Kính lúp Peak 2048;Kính lúp Peak 2053;

Kính lúp Peak 2048; Peak 1961; Peak 1962







Thông tin sản phẩm

Kính hiển vi wide stand của Peak là loại kính đo có ứng dụng rộng rãi. Dù nhỏ, nhẹ nhưng kính là loại thiết bị có ứng dụng thực tiễn , hiệu quả. Kính có trường nhìn rộng hơn các loại kính khác

Kính wide stand không chỉ tốt với các ứng dụng chung chung, nhưng còn thích hợp cho các công việc đòi hỏi sự chính xác cao, các lãnh vực kiểm tra chất lượng ngặt nghèo

 

No.

Độ phóng đại

Giá trị

dung sai

Độ dài

của thước

Vạch chia

thước đo

2054-20

20x

± 0.005mm

3mm

0.1mm

2054-40

40x

± 0.005mm

1.5mm

0.05mm

2054-60

60x

± 0.005mm

1mm

0.02mm

2054-100

100x

± 0.005mm

0.8mm

0.01mm

2054-150

150x

± 0.001mm

0.7mm

0.005mm

2054-200

200x

± 0.001mm

0.4mm

0.002mm

2054-300

300x

± 0.001mm

0.3mm

0.001mm

1. 2054-20x, 2054-20x EIM, Trường nhìn (Field of View) 7.2mm. 
Vạch chia tối thiểu của thước No.54 = 0.1mm, Độ dài của thước 6.0mm
Vạch chia tối thiểu của thước No.57 = 0.005", Độ dài của thước 0.236"
Khoảng cách làm việc  36.0mm, Số khẩu độ(Numerical aperture) 0.06, Tiêu cự ống kính (Focal distance) 35.0mm

2. 2054-40x, 2054-40x EIM Trường nhìn (Field of View) 3.6mm. 
Vạch chia tối thiểu của thước No.64 = 0.05mm, Độ dài của thước 3.0mm
Vạch chia tối thiểu của thước No.67 = 0.002", Độ dài của thước 0.118"
Khoảng cách làm việc  18.7mm, Số khẩu độ (Numerical aperture)  0.12, Tiêu cự ống kính (Focal distance) 22.0mm

3. 2054-60x, 2054-60x EIM Trường nhìn (Field of View) 2.4mm. 
Vạch chia tối thiểu của thước No.74 = 0.02mm, Độ dài của thước 2.0mm
Vạch chia tối thiểu của thước No.77 = 0.001", Độ dài của thước 0.078"
Khoảng cách làm việc 10.8mm, Số khẩu độ (Numerical aperture) 0.15, Tiêu cự ống kính (Focal distance) 16.5mm

4. 2054-100x2054-100x EIM, Trường nhìn (Field of View) 1.45mm. 
Vạch chia tối thiểu của thước No.84 = 0.01mm, Độ dài của thước 1.2mm
Vạch chia tối thiểu của thước No.87 = 0.0005", Độ dài của thước 0.047"
Khoảng cách làm việc 5.7mm, Số khẩu độ (Numerical aperture) 0.19, Tiêu cự ống kính (Focal distance) 10.7mm

5. 2054-150x, Trường nhìn (Field of View) 0.96mm. 
Vạch chia tối thiểu của thước No.94 = 0.005mm, Độ dài của thước 0.9mm
Vạch chia tối thiểu của thước No.97 = 0.0002", Độ dài của thước 0.035"
Khoảng cách làm việc 9.2mm, Số khẩu độ (Numerical aperture) 0.24, Tiêu cự ống kính (Focal distance) 7.3mm

6. 2054-200x Trường nhìn (Field of View) 0.72mm. 
Vạch chia tối thiểu của thước No.104 = 0.002mm, Độ dài của thước 0.6mm
Vạch chia tối thiểu của thước No.107 = 0.0001", Độ dài của thước 0.023"
Khoảng cách làm việc 6.7mm, Số khẩu độ (Numerical aperture) 0.35, Tiêu cự ống kính (Focal distance) 5.7mm

7. 2054-300x Trường nhìn (Field of View) 0.48mm. 
Vạch chia tối thiểu của thước No.114 = 0.001mm, Độ dài của thước 0.4mm
Khoảng cách làm việc 4.0mm, Số khẩu độ (Numerical aperture) 0.04, Tiêu cự ống kính (Focal distance)3.9mm

Có 4 loại thước đo, tùy thuộc vào độ phóng đại của vật kính. Bạn có thể chọn 1 trong 4 loại thước tùy theo ứng dụng của bạn.

Các loại thước sau: No.54, 64, 74, 84, 94, 104, 114 là thước Metric

Các loại thước sau: No.56, 57, 66, 67, 77, 87, 97, 107 là thước Inch

Các loại thước sau: No.55, 65 là thước Tool

Cấu trúc và hệ thống cơ của kính

Chỉnh trọng tâm qua khung kính và lò xo, có nút chỉnh ở hai bên (dòng kính 2054)

Chỉnh trọng tâm qua khung kính và lò xo, có kính tam giác bên trong (dòng kính 2054 EIM Erect Image with measure)

Vật kính được bắt ốc ở đầu cuối kính và một thị kính được gắn trên đầu kính. Khoảng cách giữa hai đầu là 120 mm và của dòng kính EIM là 105.9 mm

Thân kính dòng 2054 được làm bằng nhôm đúc cứng. Đèn (dạng bút)  được gắn vào tất cả mọi dòng kính tạo ánh sáng trong lúc quan sát

Đèn (dạng bút)  được gắn vào tất cả mọi dòng kính tạo ánh sáng trong lúc quan sát

Cách sử dụng

Bật đèn sáng lên và chỉnh sao cho đèn chiếu vào vật cần quan sát

Xoay vòng chỉnh của thị kính cho đến khi thước đo được thấy rõ trong kính

Trong khi nhìn qua thị kính, chỉnh nút có cấu trúc theo lò xo, hoặt nút chỉnh hai bên kính cho đến khi vật xét nghiệm thật rõ dưới thước đo trong kính (chỉnh cao thấp theo chiều dọc)

Chỉnh theo chiều ngang cho đến khi thấy rõ vùng cần xét nghiệm

Dùng thiết bị áp trong mắt bằng cao xu

Thiết bị áp tròng mắt bằng cao xu mềm dùng để che bớt ánh sáng quấy nhiễu từ phía ngoài chiếu vào mắt trong lúc quan sát.

Cấu trúc của hệ thống kiếng

Kính bao gồm 1 vật kính và 2 thị kính. Mặt kính được phủ bằng 1 lớp đặc biệt để tạo ra hình sáng và sự tương phản tốt hơn.

Có 7 loại vật kính, 2x , 4x, 6x, 10x, 15x, 20x và 30x. Độ phóng đại của thị kính là 10x.

Kính có cấu trúc huygens với trục tiêu thẳng trong hệ thống mắt kính vì thế khả năng thước đo trong kính không thể dính bụi. Mắt kính áp mắt của thị kính có thể chỉnh được với vòng xoay trên thị kính, qua đó chúng ta có thể chỉnh độ tỏ của thước đồng nhất với điốp của người dùng.

Tổng số độ phóng đại của kính là kết quả độ phóng đại của vật kính nhân với thị kính

SẢN PHẨM CÙNG DANH MỤC