- RX-5000α-Plus có một module nhiệt để kiểm soát nhiệt độ, không cần phải có bể điều nhiệt.
- Máy sẽ tự động đo khi mẫu đạt đến nhiệt độ chỉ định
- Chỉ số khúc xạ và Brix sẽ được hiển thị nhanh chóng khi đặt đến nhiệt độ chỉ định.
- Độ chính xác của Brix là ±0,03% và chỉ số khúc xạ là ±0,00004.
- RX-5000α-Plus hiển thị cận trên và cận dưới của phạm vi đo do bạn thiết lập.
- Nếu giá trị đo lường khác với chất lỏng tiêu chuẩn hoặc khúc xạ kế khác, ta có thể tinh chỉnh để hiệu chuẩn.
- Có đến 60 kiểu đo lường khác nhau có thể thiết lập tùy thuộc vào mẫu đo.
- RX-5000α-Plus có thể ghi lại 30 phép đo gần nhất.
* Chi tiết kỹ thuật:
Model |
RX-5000α-Plus |
Số Cat. |
3266 |
Phạm Vi
Đo Lường |
Chỉ số khúc xạ (nD):
1.32700 đến 1.58000
Brix: 0.000 đến 100.000%
(Tự động bù trừ nhiệt độ
từ 5 đến 60°C) |
Vạch Chia |
Chỉ số khúc xạ (nD):
0.00001
Brix: 0.005%
Nhiệt độ: 0.01°C |
Độ Chính Xác
* Khả Năng
Lặp Lại
|
Chỉ số khúc xạ (nD): ±0.00002
*±0.00001
Brix: ±0.010%
*±0.010%
[*1] |
Nhiệt Độ
Cho Phép |
5 đến 60°C |
Nguồn |
AC100V đến 240V
50/60Hz |
Công Suất |
65 VA |
Kích Thước
Khối Lượng |
37 x 26 x 14 cm
6.4 kg |
Mode |
MODE-1:
Hiển thị giá trị đo khi mẫu đạt đến nhiệt độ chỉ định.
MODE-2:
Đo chỉ số khúc xạ và nhiệt độ trong khoảng thời gian định sẵn và hiển thị
giá trị đo ước lượng ở nhiệt độ chỉ định.
MODE-3:
Module nhiệt đươc tắt. Giá trị đo được hiển thị sau khi nhấn nút START
4 giây mà không có kiểm soát nhiệt.
MODE-S:
Hiển thị giá trị đo khi mẫu đạt được mức độ ổn định. |
Cổng Kết
Nối Ngoài |
• Máy in kỹ thuật số ATAGO
• Cổng RS-232C
Để kết nối đến cổng USB cần bộ chuyển đổi từ RS-232 sang USB. |
[*1] Khi đo dung dịch sucrose chuẩn đến 50% Brix
hoặc dung dịch có chỉ số khúc xạ chuẩn tại MODE-1 ở 20°C
|