MASTER-α được làm bằng kim loại, và MASTER-Pα là nhựa. Các thông số kỹ thuật chính xác như nhau. Đối với mẫu mặn và axit, nên lựa chọn thân bằng nhựa, MASTER-Pα.
-
MASTER-2α / MASTER-2Pα là kiểu mẫu có khoảng đo lường tầm trung (phạm vi đo lường 28.0 đến 62.0% Brix) của dòng MASTER-α / MASTER-Pα. Thuận tiện để đo nước sốt, nước tương, gia vị ở dạng lỏng cũng như cho mứt và bơ có hàm lượng đường thấp.
-
MASTER-3α / MASTER-3Pα là mô hình có khoảng đo lường tầm cao (phạm vi đo lường 58.0 đến 90.0% Brix) của dòng MASTER-α / MASTER-Pα. MASTER-3α / MASTER-3Pα phù hợp cho việc sử dụng với các thực phẩm có hàm lượng đường cao như: mật ong, mạch nha, mứt, v.v...
-
MASTER-4α / MASTER-4Pα có một phạm vi đo lường nằm giữa MASTER 2α / 2Pα và MASTER-3α / 3Pα (phạm vi đo lường 45.0 đến 82.0% Brix). MASTER-4α / MASTER-4Pα có thể được sử dụng cho mẫu nồng độ cao, chẳng hạn như sữa đặc, nước ép trái cây, mứt, nước đường, v.v...
-
MASTER-10α / MASTER-10Pα là một kiểu mẫu được phát triển để đo sản phẩm có nồng độ rất thấp, 10% Brix hoặc ít hơn.Dựa trên MASTER-α / MASTER-Pα, khoảng đo đã được mở rộng và có thể đo độ chính xác cao. Phù hợp với các việc đo các loại nước ép trái cây nồng độ thấp, dầu bôi trơn, v.v...
-
MASTER-20α / MASTER-20Pα là kiểu mẫu có khoảng đo nồng độ thấp (phạm vi đo lường 0,0-20.0% Brix) của dòng MASTER-α / MASTER-Pα. Phù hợp cho việc đo các loại nước ép trái cây có nồng độ thấp, dầu bôi trơn, v.v...
-
MASTER-53α / MASTER-53Pα kiểu mẫu có khoảng đo lường rộng (phạm vi đo lường 0,0 - 53.0% Brix) của dòng MASTER-α / MASTER-Pα. MASTER-53α / MASTER-53Pα có khả năng đo lường không chỉ với các loại nước trái cây, cà phê, và các đồ uống khác mà còn đo được những thực phẩm chế biến như nước sốt cà chua, nước mắm, mứt ít năng lượng, v.v... Phạm vi đo được mở rộng hơn từ mẫu N-50Ehiện tại. MASTER-53α / MASTER-53Pα có thể đo từ 0.0 đến 53.0% Brix.
-
Xuất xứ: ATAGO - Nhật
* Dòng sản phẩm MASTER-Pα:
Model |
MASTER-
Pα |
MASTER-
2Pα |
MASTER-
3Pα |
MASTER-
4Pα |
MASTER-
10Pα |
MASTER-
20Pα |
MASTER-
53Pα |
Số Cat. |
2391 |
2941 |
2951 |
2961 |
2981 |
2991 |
2971 |
Khoảng
Đo Brix |
0,0 đến 33,0%
(tự động
bù trừ
nhiệt độ) |
28,0 đến 62,0%
(tự động
bù trừ
nhiệt độ) |
58,0 đến 90,0%
(tự động
bù trừ
nhiệt độ) |
45,0 đến 82,0%
(tự động
bù trừ
nhiệt độ) |
0,0 đến 10,0%
(tự động
bù trừ
nhiệt độ) |
0,0 đến 20,0%
(tự động
bù trừ
nhiệt độ) |
0,0 đến 53,0%
(tự động
bù trừ
nhiệt độ) |
Vạch Chia |
0.2% Brix |
0.1% Brix |
0.5% Brix |
Độ Chính
Xác |
Brix ±0.2%
(10 đến
30°C) |
Brix ±0.2%
(10 đến
40°C) |
Brix ±0.2%
(10 đến
40°C) |
Brix ±0.2%
(10 đến
40°C) |
Brix ±0.2%
(10 đến
30°C) |
Brix ±0.2%
(10 đến
30°C) |
Brix ±0.5%
(10 đến
30°C) |
Khả Năng
Lặp Lại |
±0.1% |
±0.25% |
Bảo Vệ |
IP65 Bảo vệ chống bụi và chống nước (trừ thị kính) |
Kích Thước |
32x34x203
mm |
32x34x203
mm |
32x34x168
mm |
32x34x168
mm |
32x34x203
mm |
32x34x207
mm |
32x34x168
mm |
Khối Lượng |
105 g |
105 g |
90 g |
90 g |
105 g |
110 g |
90 g |
|