Dòng MASTER-M được làm bằng kim loại, và dòng MASTER-PM được làm nhựa. Các thông số kỹ thuật chính xác như nhau. Đối với mẫu muối và axit, nên lựa chọn thân máy bằng nhựa MASTER-PM.
Xuất xứ: ATAGO - Nhật
- MASTER-M / MASTER-PM là những kiểu mẫu kế thừa từ kiểu mẫu truyền thống N-xE.
- MASTER-2M / MASTER-2PM là sản phẩm có khoảng đo Brix tầm trung (28.0 - 62.0% Brix).
- MASTER-3M / MASTER-3PM là những sản phẩm có khoảng đo Brix tầm cao (58.0 đến 90.0% Brix).
- MASTER-4M / MASTER-4PM có phạm vi đo lường nằm giữa MASTER-2M/2PM / MASTER-3M/3PM(45.0 đến 82.0% Brix).
- MASTER-10M / MASTER-10PM là sản phẩm tập trung vào khoảng đo Brix tầm thấp (0.0 - 10.0% Brix).
- MASTER-20M / MASTER-20PM là sản phẩm tập trung vào khoảng đo Brix tầm thấp (0.0 - 20.0% Brix).
- MASTER-53M / MASTER-53PM là sản phẩm có khoảng đo Brix rộng (0.0 - 53.0% Brix).
* Dòng sản phẩm MASTER-PM:
Model |
MASTER-PM |
MASTER-2PM |
MASTER-3PM |
MASTER-4PM |
MASTER-10PM |
MASTER-20PM |
MASTER-53PM |
Số Cat |
2393 |
2943 |
2953 |
2963 |
2983 |
2993 |
2973 |
Khoảng Đo Brix |
0.0~33.0% |
28.0~62.0% |
58.0~90.0% |
45.0~82.0% |
0.0~10.0% |
0.0~20.0% |
0.0~53.0% |
Vạch Chia Brix |
0.2 % |
0.1 % |
0.5 % |
Kích Thước |
32x34x203
mm |
32x34x203
mm |
32x34x168
mm |
32x34x168
mm |
32x34x203
mm |
32x34x207
mm |
32x34x168
mm |
Khối Lượng |
105 g |
105 g |
90 g |
90 g |
105 g |
110 g |
90 g |
|