| Bể được thiết kế ứng dụng cho bể đo độ nhớt, đo tỉ trọng và các |
| sản phẩm liên quan khác. |
| Bộ hiển thị VFD COMFORT-DISPLAY với chức năng hiện thị |
| đồng thời 3 giá trị nhiệt độ: nhiệt độ thực trong bể, nhiệt độ cài đặt và |
| giá trị nhiệt độ khi điều khiển bên ngoài với độ phân giải cao(0.01oC). |
| Có hiển thị đèn cho việc lựa chọn cấp độ bơm và thể tích điền đầy |
| Có các phím chức năng dùng để thay đổi điểm thiết đặt hoặc |
| tự động chuyển đổi các giá trị nhiệt độ hiển thị |
| Sử dụng bộ điều khiển nhiệt độ PID cho độ ổn định cao(+/- 0.01oC) |
| Lưu ý: Khi làm việc nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ môi trường phải kết nối |
| với thiết bị làm lạnh bên ngoài (KH tự trang bị) với cooling coil |
| |
| Thông số kỹ thuật |
| Nhiệt độ làm việc (° C): 20 ... 60 |
| Độ Ổn định nhiệt độ (° C) : ± 0.01 |
| Độ phân giải nhiệt độ : 0.01 ° C |
| Màn hình hiểm thị : VFD |
| Công suất gia nhiệt (kW) : 2 |
| Lưu lượng Bơm : |
| - Lưu lượng bơm : 11-16 lít / phút |
| - Áp lực của bơm : 0,23-0,45 (bar) |
| Kích thước mở bể chiều sâu bể : (W x L / D cm) 9 x 9 (3 x) / 37 |
| Bể được làm bằng Plexiglas |
| Khối lượng đầy (lít) : 31 |
| Kết nối cảm biến Pt100 bên ngoài |
| Nhiệt độ môi trường : 5 - 40° C |
| Kích thước W x L x H (cm) : 50 x 20 x 56 |
| Trọng lượng (kg) : 11 |
| theo tiêu chuẩn DIN 12.876-1 |
| Nguồn điện : (± 10%) V / Hz 230V / 50-60Hz |
| Phụ kiện : |
| |
| Phụ kiện này cho bể dùng đo độ nhớt nhưng nếu Khách hàng muốn đo độ nhớt thì Khách hàng phải trang bị thêm nhớt kế, nhớt chuẩn, nhiệt kế |
| |
| Đo tỷ trọng thì trang bị thêm tỷ trọng kế, ống đong phù hợp với nhu cầu cần đo. |