-Dễ hiệu chuẩn – hiển thị tức thì giá trị của mỗi dung dịch chuẩn và tự động điều chỉnh đường chuẩn khi cần. Không cần điều chỉnh máy đo điện thế cầm tay.
-Dễ vận hành – Chỉ cần đặt cell vào buồng đo và đậy nắp lại.
-Đo mức thấp – Độ phân giải đến 3 con số thập phân từ khoảng 0 đến 1.000 NTU.
-Đo mức rộng – Đo đến 4000 NTUs với máy 2100N hoặc lên đến 10,000 NTUs nếu dùng máy 2100AN.
-Lựa chọn nhiều đơn vị đo – hiển thị NTUs, Nephelos, EBCs và nhiều hơn.
-Chế độ đo theo tỉ lệ hoặc không tỉ lệ - người vận hành có thể chọn lựa.
Thông số kỹ thuật
-Độ chuẩn xác: ± 2 % của giá trị đọc + 0.01 FNU/NTU từ 0 đến 1000 FNU/NTU
-Khí làm sạch: 0.1 scfm at 69 kPa khí nitơ khô hoặc khí đạt yêu cầu cho thiết bị
-Áp suát cấp khí làm sạch: 138 kPa tối đa
-Các ống dẫn khí làm sạch: hose barb for 0.125 in
-Chứng nhận: UL/CSA/CE
-Cốc đo tương thích 1: 25 mm tròn
-Cốc đo tương thích 1: 25 mm tròn
-Cốc đo tương thích 2: 12 mm tròn, với bộ adapter
-Cốc đo tương thích 3: 13 mm tròn, với bộ adapter
-Cốc đo tương thích 4: 16 mm tròn, với bộ adapter
-Cốc đo tương thích 5: 19 mm tròn, với bộ adapter
-Kích thước (H x W X D): 15.6 cm x 40 cm x 30.5 cm
-Màn hình hiển thị: 8-digit LED
-Cao: 6.1 in
-Ngõ giao tiếp: 1 RS232 serial (bi-directional)
-Kết nối chính 3: 60 VA maximum
-Kết nối chính 2: 50 to 60 Hz
-Ngôn ngữ: Tiếng Anh, Pháp, Đức
-Chế độ đo: FNU, NTU
-Thang đo: 0 đến 0.999 NTU NTU mode, manual
-Điều kiện hoạt động (độ ẩm tương đối): 0 to 75 % ở 40 °C, không điểm sương
-Điều kiện hoạt động (nhiệt độ): 0 to 40 °C
-Phụ kiện: Flow-Cell Kit, cell adapter kits, bộ khử bọt khí cho mẫu
-Nguồn điện: 115 đến 230 V AC
Xem thêm: Máy đo độ đục để bàn 2100 AN, 230Vac Hach