Máy đo độ cứng Barcol Impressor 934-1
Test Range: 0-100 HBa
Effective Range: 35-90 HBa(equivalent to 25-150 HBW)
Resolution: 0.5 HBa
Indication Error: 2-52 HBa± 2 HBa
84-88 HBa± 1 HBa
Repeatability Error: 2-52 HBa±2 HBa
84-88 HBa± 1 HBa
Sample thickness Requirements: >0.8 mm
Weight: 0.5 kg
Barcol Impressor Hardness Tester là một máy đo độ cứng dễ sử dụng, lý tưởng để đo độ cứng của kim loại mềm, chất dẻo, sợi thủy tinh và da.
Đặt máy nằm vuông góc với bề mặt đang được thử nghiệm, dụng cụ được đặt trên mẫu đè nhẹ lên máy, kim đo sẽ cắm lên vật liệu và độ cứng được đọc ngay lập tức được chỉ ra trên mặt số. Không phải chờ đợi.
Thiết bị được thiết kế với 2 chân phía sau kết hợp với đầu kim phía trước nên dễ dàng tạo được 1 mặt phẳng cân bằng giúp cho kim luôn cắm vuông góc lên vật liệu cần đo.
Chỉ cần tác động 1 lực nhẹ lên sản phẩm , thiết bị có thể dễ dàng kiểm tra được độ cứng của vật liệu ở ngoài hiện trường hoặc trong phòng thí nghiệm
Kết quả đo độ cứng dễ dàng được chuyển đổi qua 1 bảng so sánh có trong hướng dẫn sử dụng để so với độ cứng của Webster model B, thang độ cứng Rockwell...
Máy đo độ cứng Barcol Impressor Có 03 dòng sản phẩm gồm :
Model GYZJ 934-1: dùng cho các kim loại mềm như nhôm và các hợp kim của nó, đồng thau, đồng, và một số chất dẻo cứng và sợi thủy tinh. Khoảng từ 25 đến 150 Brinell (10 mm ball, tải trọng 500 kg). Đơn vị này đạt tiêu chuẩn ASTM D2583.
Model 935: Dùng cho chất dẻo mềm và các kim loại mềm.
Model 936: dùng cho các vật liệu cực mềm như chì, linoleum và da.
Để đảm bảo Barcol Hardness Tester được cân chỉnh, vài miếng mẫu thử đi kèm với máy.
Tất cả các kết quả được hiển thị Đơn vị Barcol (BU).
Dimensions |
152 x 106 x 50mm (6 x 4 x 2”) |
Weight |
900g (2lb) |
Packing List |
Barcol ipmressor, adjusting spanner, 2 x indenting points, appropriate standard test disc and operating instruction |